Danh sách các bài báo Khoa QLCN 2018

Tạp chí khoa học quốc tế 

  1. Tuan Manh Nguyen; Co-creation from consumer resource integration; 1947-9638; ESCI;2018; International Journal of Asian Business and Information Management; 9(3)
  2. Quoc Trung Pham, Minh Chau Huynh; Learning achievement and knowledge transfer: the impact factor of e-learning system at Bach Khoa University, Vietnam; 2318-9975; SCIE;2018; INTERNATIONAL JOURNAL OF INNOVATION; 6 (2)
  3. Quoc Trung Pham, Xuan Phuc Tran, Sanjay Misra, Rytis Maskeliūnas and Robertas Damaševičius; Relationship between Convenience, Perceived Value, and Repurchase Intention in Online Shopping in Vietnam; 2071-1050; SCIE;2018; Sustainability; 10 (1)
  4. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; Sentiment Classification in English Using a Self-Organizing Map Algorithm with Only the One-Dimensional Vectors and a Ruzicka Coefficient in a Parallel System; ; ;2018; International Journal of Intelligent Engineering and Systems; Vol.11, No.5
  5. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; English Sentiment Classification using A BIRCH Algorithm and The Sentiment Lexicons-Based One-dimensional Vectors Of A Gower-2 Coefficient; 1992-8645; ;2018; Journal of Theoretical and Applied Information Technology; Vol.96. No 16
  6. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; Self-Organizing Map Algorithm using Only A Testing Data Set with The One-Dimensional Vectors and An Odds Ratio Coefficient for English Sentiment Classification in A Parallel System; 1992-8645 ; ;2018; Journal of Theoretical and Applied Information Technology; Vol.96. No 16
  7. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; THE BAG-OF-WORDS VECTORS AND A SOKAL & SNEATH-IV COEFFICIENT USED FOR A K-MEANS ALGORITHM OF ENGLISH SENTIMENT CLASSIFICATION IN A PARALLEL SYSTEM; 1992-8645; ;2018; Journal of Theoretical and Applied Information Technology; Vol. 96. No. 15
  8. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Chau, Nguyen Duy Dat; A Vietnamese adjective emotion dictionary based on exploitation of Vietnamese language characteristics.; 1573-7462; ;2018; Artificial Intelligence Review; Volume 50, Issue 1
  9. Nguyen, H. T., Phan, H. V., & Sun, L. S.; Shareholder litigation rights and corporate cash holdings: Evidence from universal demand laws.; 0929-1199; SSCI;2018; Journal of Corporate Finance; 52
  10. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; (Chapter 9) Data Mining for Social Network Analysis Using a CLIQUE Algorithm; 9781522575221; ;2018; (Book) Cognitive Social Mining Applications in Data Analytics and Forensics; December, 2018
  11. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; English sentiment classification using a Fager & MacGowan coefficient and a genetic algorithm with a rank selection in a parallel network environment; 1407-5806; ;2018; COMPUTER MODELLING & NEW TECHNOLOGIES; 2018 22(1)
  12. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; A Reformed K-Nearest Neighbors Algorithm for Big Data Sets; 1549-3636; ;2018; Journal of Computer Science; Volume 14, Issue 9
  13. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; English Sentiment Classification using A Gower-2 Coefficient and A Genetic Algorithm with A Fitness-proportionate Selection in a Parallel Network Environment; 1992-8645; ;2018; Journal of Theoretical and Applied Information Technology; Vol.96. No 4
  14. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; K-Medoids algorithm used for english sentiment classification in a distributed system; 1407-5806; ;2018; COMPUTER MODELLING & NEW TECHNOLOGIES; 2018 22(1)
  15. Phuoc Luong Le, Walid Elmughrabi, Thien-My Dao & Amin Chaabane; Present focuses and future directions of decision-making in construction supply chain management: a systematic review; 2331-2327; ;2018; International Journal of Construction Management; 20 (5)
  16. Vo Thi Ngoc Tran,Vo Ngoc Phu; A STING Algorithm and Multi-dimensional Vectors Used for English Sentiment Classification in a Distributed System; 1941-7020; ;2018; American Journal of Engineering and Applied Sciences; Volume 11, Issue 1
  17. Đường Võ Hùng, Bùi Nguyên Hùng; A mixed-integer linear formulation for a capacitated facility location problem in supply chain network design; 1745-7653; ;2018; International Journal of Operational Research; Vol. 33, No. 1

Tạp chí khoa học trong nước

  1. Nguyen Thuy Quynh Loan, Ngo Quang Hưng; Factors affecting satisfaction and reuse intention of customers using online motorbike service; 1859 3453; 2018; Journal of Science Ho Chi Minh City Open University; 8(3)
  2. Nguyễn Thị Hồng Phượng – Lê Nguyễn Hậu – Trần Thị Tuyết – Nguyễn Văn Tuấn ; Internal market orientation, frontliner’s organizational commitment and customer-oriented behavior. A study of airport service in Vietnam.; 1859 – 3453; 2018; Journal of Science – HCMC Open University; 8(3)
  3. Nguyễn Thị Bích Trâm – Lê Nguyễn Hậu – Lâm Hiếu Minh; Dịch vụ y tế: Tác động của các loại kỹ năng giao tiếp của bác sĩ đối với giá trị cảm nhận của bệnh nhân; 2615-9104; 2018; Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 29 (3)
  4. Nguyễn Thành Long & Lê Nguyễn Hậu; Tác động của định hướng sáng nghiệp đối với thành quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ: Một nghiên cứu ở Việt Nam; 2615-9104; 2018; Tạp chí nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 29 (1)
  5. Trần Thị Thảo Trúc, Nguyễn Mạnh Tuân; The role of trust in information adoption in social commerce; 1859-3453; ;2018; Journal of Science HCMC Open University; 8(3)
  6. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân; A conceptual framework of virtual team effectiveness from the socio-technical perspective; 1859-3453; 2018; Journal of Science HCMC Open University; 8(3)
  7. Nguyễn Thị Thu Hằng, Bùi Thị Thắm; Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà hàng kiểu Nhật Bản tại TP. Hồ Chí Minh; 0866-7756; ;2018; Tạp chí Công thương; tháng 11/2018
  8. Nguyễn Thị Thu Hằng; Các nhân tố ảnh hưởng tới tinh thần khởi nghiệp của sinh viên tại các trường đại học trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh; 0866-7120; 2018; Tạp chí Kinh tế và Dự báo; số 33 tháng 11/ 2018
  9. Phạm Quốc Trung, Lê Minh Hiếu; THE IMPACT OF KNOWLEDGE MANAGEMENT ON INNOVATION PERFORMANCE OF SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES – AN EMPIRICAL STUDY IN LAM DONG PROVINCE; 1859-3453; ;2018; Tạp chí Khoa học Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh; 8 (3)
  10. Lê Thị Thanh Xuân, Đỗ Thúy Tiên, Trần Thị Tuyết; The Reasons behind Customer’s Resistance to Using Internet Banking – Means-end Approach a Study in Ho Chi Minh City; 2588-1108; 2018; Tạp chí Khoa học_VNU Hanoi; 34 (3)
  11. Le Thi Thanh Xuan, Vo Thi Thanh Nhan, Le Thi Diem My; INFLUENCES OF EMPLOYEES’ PERCEPTIONS OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON JOB SATISFACTION – A STUDY IN HOCHIMINH CITY; 18593453; 2018; Journal of Science (Open University); 8 (2)
  12. Le Thi Thanh Xuan, Tran Tien Khoa, Nguyen Thi Thanh Lieu; Drivers for and Obstacles to Corporate Social Responsibility Practice in Vietnam – A Study in Small and Medium Enterprise Exporters; 2588-1108 ;2018; Journal of Science (VNU Hanoi); 34 (2)
  13. Huynh Thi Minh Chau, Nguyen Manh Tuan; A conceptual framework of virtual team effectiveness from the socio-technical perspective; 1859-3453; 2018; Journal of Science Ho Chi Minh City Open University; Vol.8(3)2018 – August/2018
  14. Huỳnh Thị Minh Châu; Một số ảnh hưởng mang tính kỹ thuật xã hội lên thành quả đội ảo; 1859-4433; 2018; Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một; 2(37)-2018
  15. Huynh Thi Minh Chau; Intention to use mobile videos for m-learning – a research on students and postgraduate students from Hochiminh City University Of Technology; 0866-7756; 2018; Tạp chí Công Thương – Các kết quả nghiên cứu và Ứng dụng khoa học công nghệ; 10(7/2018)
  16. Huỳnh Thị Minh Châu; Mô hình khái niệm về hiệu quả đội ảo dưới góc nhìn kỹ thuật – xã hội; 0866-7120 ;2018; Tạp chí Kinh tế và Dự báo; 18(6/2018)
  17. Nguyễn Văn Tuấn & Nguyễn Thị Thu Mơ; Tác động của chất lượng dịch vụ và cảm xúc tiêu cực của bệnh nhân đến sự hài lòng đối với các bệnh viện tại Tp.Hồ Chí Minh; 1859-428X; 2018; Tạp chí Phát triển và Hội nhập; 41 (51)
  18. Hàng Lê Cẩm Phương; Mối quan hệ giữa sự hỗ trợ của bệnh viện, mức độ đồng tạo sinh, sự hài lòng và lòng trung thành của bệnh nhân; 0866-7756 ;2018; Tạp chí Công Thương; 15
  19. Le Thi Thanh Xuan, Vo Thi Thanh Nhan, Le Thi Diem My; INFLUENCES OF EMPLOYEES’ PERCEPTIONS OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON JOB SATISFACTION – A STUDY IN HOCHIMINH CITY; 1859-3453; 2018; Journal of Science Ho Chi Minh City Open University; 8(2)
  20. Dương Như Hùng; Các yếu tố ảnh hưởng đến thành công khi phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng tại Việt Nam; 2615 – 8973; 2018; Tạp Chí Tài chính; 7/4/2018
  21. Lê Thị Thanh Xuân, Đỗ Thúy Tiên, Trần Thị Tuyết; Tìm hiểu lý do khách hàng không sẵn lòng sử dụng dịch vụ Internet banking – Một nghiên cứu tại Tp.HCM; 2018; Tạp chí Khoa Học: Kinh tế, Kinh doanh – ĐH Quốc gia Hà Nội; 34 (3)
  22. Nguyễn Thị Hồng Phượng, Lê Nguyễn Hậu, Trần Thị Tuyết, Nguyễn Văn Tuấn; Internal Market Orientation, Frontliners’ organizational commitment and customer-oriented behavior – A study of airport service in Vietnam; 2018; Đại học Mở Thành phố HCM; 8/2018

Bài báo đăng kỷ yếu/hội thảo quốc tế

  1. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Virtual team effectiveness under socio-technical perspective: a proposed IMOI model and measurement instrument; 2472-9329; 2018; The UHD-CTU-UEL International Economics And Business Conference 2018
  2. Phạm Quốc Trung, Trần Thanh Phong; Impact factors on using of e-learning system and learning achievement of students at several universities in Vietnam; 978-3-319-95171-3; 2018; The 18th International Conference on Computational Science and Its Applications – ICCSA 2018
  3. Nguyen Thi Hong Dang , Nguyen Thi Duc Nguyen and Dao Thien My; New framework to optimise the design of Green Leagile Supply Chain; ISSN: 1859-2996; ISBN: 978-604-73-5981-3; 2018; Proceedings of the 13th International Congress on Logistics and Supply Chain Management Systems (ICLS2018): Toward new development in sustainable and smart supply chain (Conference site: http://icls2018.org)
  4. Nguyen Thi Duc Nguyen and Phan Thi Ngoc Hieu; Barriers of implementing the Quality Supply Chain Management at Manufacturing Firms in Vietnam; ISSN: 1859-2996; ISBN: 978-604-73-5981-3; 2018; Proceedings of the 13th International Congress on Logistics and Supply Chain Management Systems (ICLS2018): Toward new development in sustainable and smart supply chain (Conference site: http://icls2018.org)
  5. Nguyen Thi Duc Nguyen , Le Thi Ngoc Chau and Atsushi Aoyama; Enhancing the efficiency of seafood supply chain: In the case of HVG Vietnam; ISSN: 1859-2996; ISBN: 978-604-73-5981-3; 2018; Proceedings of the 13th International Congress on Logistics and Supply Chain Management Systems (ICLS2018): Toward new development in sustainable and smart supply chain (Conference site: http://icls2018.org)
  6. Phuoc Luong Le, Walid Elmughrabi, Thien-My Dao & Amin Chaabane; Decision-making in Construction Logistics and Supply Chain Management: Evolution and Future Directions; 2018; 7th International Conference on Information Systems, Logistics and Supply Chain ILS Conference 2018, July 8-11
  7. Huynh Thi Minh Chau; Some socio-technical antecedents of team performance – An empirical research on virtual teams in Vietnam; 2018; The Vietnam International Economics Research Symposium 2018
  8. Huynh Thi Minh Chau, Nguyen Manh Tuan, Truong Thi Lan Anh; Virtual team effectiveness under socio-technical perspective: a proposed IMOI model and measurement instrument; 2472-9329 (Print) and 2472-9310 (Online); 2018; The Uhd-Ctu-Uel International Economics And Business Conference 2018
  9. Duong Nhu Hung; Vietnam Trade and Logistics Development: a Pathway to Global Integration; ; 2018; The 9th Asia Logistics Forum
  10. Dương Như Hùng; Free trade Agreements (FTA) and the implications for improving ASEAN – Taiwan Trade Relationship; 2018; International Commerce Development and Trend: the development of new Southbound Commerce Market and business Opportunities

Bài báo đăng kỷ yếu/hội thảo trong nước  

  1. Trương Minh Chương; Các vấn đề và xu hướng phát triển công nghệ của doanh nghiệp Tp. Hồ Chí Minh; 2018; Thực trạng và giải pháp ảnh hưởng đến đổi mới sáng tạo của doanh nghiệp Tp. Hồ Chí Minh;
  2. Trương Minh Chương; Xây dựng tiêu chí lựa chọn sản phẩm công nghiệp chủ lực; 2018; Xây dựng chương trình sản phẩm công nghiệp chủ lực Tp. Hồ Chí Minh;