Danh sách các bài báo Khoa QLCN 2019

Tạp chí khoa học quốc tế 

  1. Pham Ngoc Thuy – Le Nguyen Hau – Nguyen Kim Ngoc Duyen; A value perspective of service interaction quality: the case of immigrants returning to native countries as medical tourists; 2363-7021; 2019; International Journal of Quality Innovation; Vol.5, No. 2
  2. Le Nguyen Hau; The role of customer operant resources in health care value creation; 1862-8516; SSCI; 2019; Service Business; Vol.13 No.3
  3. Pham Ngoc Thuy, Le Nguyen Hau, Nguyen Kim Ngoc Duyen; A value perspective of service interaction quality: the case of immigrants returning to native countries as medical tourists.; 2363-7021; 2019; International Journal of Quality Innovation; Vol.5 (2)
  4. Tram-Anh N. Pham, Jillian C. Sweeney, Geoffrey N. Soutar; Customer value cocreation activities: An exploration of psychological drivers and quality of life outcomes; 2055-6225; 2019; Journal of Service Theory and Practice; Vol. 29 No. 3
  5. Nguyen Thi Duc Nguyen; Experiences in Supply Chain Quality Management Practices in Vietnam: Studying on Steel Manufacturing Company A and Packaging Manufacturing Company B; ISSN(Print): 1833-3850 ISSN(Onlne): 1833-8119; 2019; International Journal of Business and Management; 14(7)
  6. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Chau, Vo Thi Ngoc Tran, Dat Nguyen Duy, Khanh Ly Doan Duy; A Valence-Totaling Model for Vietnamese sentiment classification; 1868-6486; 2019; Evolving Systems; Volume 10, Issue 3
  7. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; Artificial Neural Network Models for Large-Scale Data; 9781522574323; 2019; Handbook of Research on Big Data and the IoT; Copyright: © 2019
  8. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; Artificial Intelligence and Machine Learning for Large-Scale Data: Intelligence and Sustainable Computing; 978-3-030-02674-5; ;2019; Computational Intelligence and Sustainable Systems;
  9. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; Neural Network for Big Data Sets; 2327-0411; 2019; Computational Intelligence in the Internet of Things; Copyright: © 2019
  10. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; Chapter 7: Semantics for Big Data Sets; 978-3-030-02674-5; ;2019; Handbook of Research on Big Data and the IoT; © Springer Nature Switzerland AG 2019
  11. Vo Ngoc Phu, Vo Thi Ngoc Tran; English Sentiment Classification using A Hamann Coefficient and a Genetic Algorithm with a Roulette-Wheel Selection in a Parallel Network Environment. Journal of Engineering and Applied Sciences; 10.3923/jeasci.2019.2055.2094; 2019; Journal of Engineering and Applied Sciences; Applied Sciences, Year: 2019 | Volume: 14 | Issue:
  12. Đường Võ Hùng, Bùi Nguyên Hùng; The consideration of opened facilities’ operational volumes in designing supply chain network; 1745-7653; 2019; International Journal of Operational Research; Vol. 35, No.2
  13. Phuoc Luong Le, Thien-My Dao, Amin Chaabane; BIM-based framework for temporary facility layout planning in construction site: A hybrid approach; 1471-4175; 2019; Construction Innovation; 19 (3)
  14. Phuoc Luong Le, Amin Chaabane & Thien-My Dao; BIM contributions to construction supply chain management trends: an exploratory study in Canada; 2331-2327; 2019; International Journal of Construction Management; 22(2)
  15. Lan P. T. Huynh, Huy A. Nguyen, Huy Q. Nguyen, Loc K. H. Phan, Thanh T. Tran; Effect of Process Parameters on Mechanical Strength of Fabricated Parts using Fused Deposition Modelling Method; 1225-9071; 2019; Journal of the Korean Society for Precision Engineering; Vol 36, No. 8
  16. Ta, H.A, Koottatep K., Polprasert C.; Business Model Analysis for Faecal Sludge Collection and Transport Services in Thailand and Vietnam; 2043-9083; 2019; Journal of Water, Sanitation and Hygiene for Development; Volume 8, Issue 3

Tạp chí khoa học trong nước

  1. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, Trần Văn Quốc; Kaizen trong cải tiến chất lượng tại nhà máy SPVB; 2588-1051; ; 2019; Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý; 3(SI)
  2. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, Nguyễn Vương Chí, Nguyễn Trần Quốc Khanh ; Yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của dự án trong các tổ chức sản xuất; 1859 3453;  2019; Tạp chí Khoa học Đại học Mở TP.HCM; 14(5)
  3. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan; Tái cấu trúc quá trình kinh doanh và các công cụ hỗ trợ: Tổng quan cơ sở lý thuyết; 1859 3453; 2019; Tạp chí Khoa học Đại học Mở TP.HCM; 14(1)
  4. Nguyễn Văn Tuấn – Lê Nguyễn Hậu; Thúc đẩy quản trị doanh nghiệp theo định hướng trọng dịch vụ: Vai trò của văn hóa đổi mới; 2615-9104; 2019; Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 30(8)
  5. Nguyễn Văn Tuấn – Lê Nguyễn Hậu; Nguyên lý quản trị theo định hướng trọng dịch vụ, thành quả đổi mới và thành quả kinh doanh của doanh nghiệp; 2615-9104; 2019; Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 30(4)
  6. Nguyễn Trần Thùy Trang, Nguyễn Mạnh Tuân; User’s satisfaction with information system quality: An empirical study on the hospital information systems in Hochiminh City, Vietnam; 1859-3453; 2019; Journal of Science HCMC Open University; 9(4)
  7. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Sử dụng công nghệ cộng tác, học tập không chính thức và thành quả công việc trong đội ảo; 1859-0012; 2019; Tạp chí Kinh tế & Phát triển; 265
  8. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Ảnh hưởng của việc sử dụng phương tiện truyền thông điện tử lên thành quả công việc trong các đội gia công phần mềm từ xa – Một khảo sát tại Việt Nam; 1859-3453; ; 2019; Tạp chí Khoa học Đại học Mở tp.HCM; 14(5)
  9. Nguyễn Thị Đức Nguyên & Cao Nguyễn Linh Tú; Kinh nghiệm khởi nghiệp thành công tại Việt Nam: Nghiên cứu tình huống tại công ty dịch vụ A và công ty sản xuất B (DOI:10.46223/HCMCOUJS.soci.vi.14.1.459.2019); 1859-3453; 2019; Tạp Chí Khoa Học; 14(2)
  10. Nguyen Thi Duc Nguyen and Le Tran Chinh; 3PL Provider Selection in oil and gas industry using the Analytic Hierarchy Process. A case study in Oilfield services company X (DOI:10.46223/HCMCOUJS.econ.en.9.1.176.2019); 1859-3453; ; 2019; Journal of Science; 9(1)
  11. Nguyễn Thị Đức Nguyên*, Trần Thị Hương Giang, Ngô Kim Hảo; Đánh giá mức độ tinh gọn: Một nghiên cứu tình huống tại công ty JVN (Leanness assessment: a study on JVN company); 2588-1051; 2019; Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ (Science and Technology Development Journal – Economics – Law & Management – STDJELM); Special Issue: Industrial Management, 2019
  12. NGUYỄN THU HIỀN – DƯƠNG HUYỀN PHƯƠNG – TRẦN DUY THANH – LẠI HUY HÙNG; Luật pháp bảo vệ quyền cổ đông: Nhận diện cơ hội cải thiện thúc đẩy hội nhập thị trường vốn khu vực Asean; 0866-7756; 2019; Vietnam Trade and Industry Review; 2
  13. Nguyễn Thị Thu Hằng; Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định hành vi khách hàng đối với dịch vụ của các trung tâm chăm sóc sắc đẹp tại TP. Hồ Chí Minh; 0866-7120; 2019; Tạp chí Kinh tế và Dự báo; số 33 tháng 11/2019
  14. Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Thị Phương Thảo; Nghiên cứu thực tiễn cải thiện chất lượng dịch vụ tại một số ngân hàng trên địa bàn TP. Đà Lạt; 2651-8973; 2019; Tạp Chí Tài Chính; Kỳ 1 – Tháng 4/2019 (702)
  15. Nguyễn Thị Đức Nguyên, Cao Nguyễn Linh Tú, Trương Ngọc Vân Quỳnh; Các yếu tố tác động đến thành công của các doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam; 0866-7756; 2019; Tạp chí Công Thương: Các kết quả nghiên cứu khoa học và ứng dụng công nghệ; Số 2-Tháng 02/2019
  16. Le Thi Thanh Xuan; Mapping the reasons for resistance to using public transportation in Ho Chi Minh City; 2588-1051; 2019; SCIENCE & TECHNOLOGY DEVELOPMENT JOURNAL – ECONOMICS – LAW AND MANAGEMENT; SI (3)
  17. Le Thi Thanh Xuan, Tran Tien Khoa, Nguyen Thi Kha; Reasons for customers reluctance to use electronic payments – A study in Hochiminh city; 18593453; 2019; Journal of Science; 9 (4)
  18. Lâm Bình Xuyên, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thanh Vinh; Bất ổn vĩ mô, nắm giữ tiền mặt và giá trị cổ đông của doanh nghiệp Việt Nam; 0866 7489; 2019; Nghiên cứu kinh tế; (497) 10-2019
  19. Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Thị Thuý An, Nguyễn Thanh Vinh; Bất ổn kinh tế vĩ mô và đầu tư của doanh nghiệp tại Việt Nam; 0866 7489; 2019; Nghiên cứu kinh tế; (495) 08-2019
  20. Nguyễn Thu Hiền, Dương Huyền Phương, Trần Duy Thanh, Lại Huy Hùng; Luật pháp bảo vệ quyền cổ đông: Nhận diện cơ hội cải thiện thúc đẩy hội nhập thị trường vốn khu vực Asean; 0866-7756; 2019; Tạp chí Công thương; 2-2019
  21. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Ảnh hưởng của việc sử dụng phương tiện truyền thông điện tử lên thành quả công việc trong các đội gia công phần mềm từ xa – Một khảo sát tại Việt Nam; 1859-3453; 2019; Tạp chí Khoa học Đại học Mở TPHCM; 14(5)2019
  22. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Sử dụng công nghệ cộng tác, học tập không chính thức và thành quả công việc trong đội ảo; 1859-0012; 2019; Tạp chí Kinh tế và Phát Triển; 265
  23. Huỳnh Thị Minh Châu; Ứng dụng mô hình TRAM để nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng mobile video trong học tập trực tuyến; 1859-3453; 2019; Tạp chí Khoa học Đại học Mở TPHCM; 14(1)2019
  24. Phạm Tiến Minh, Bùi Huy Hải Bích; Cấu trúc sở hữu và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam; 2588 – 1051; 2019; Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý; 3(SI)
  25. Nguyễn Thùy Trang, Đường Võ Hùng, Hoàng Lê Quốc Trương; Tái định vị và tái bố trí mặt bằng kho: Một tình huống nghiên cứu tại Công ty CLIPSAL Việt nam; 1859-3453; 2019; Tạp Chí Khoa Học; 14(1)
  26. Nguyễn Văn Tuấn, Hàng Lê Cẩm Phương, Nguyễn Hồng Đức; Hiệu quả giao tiếp thông tin của doanh nghiệp và hành vi tham gia đồng tạo sinh giá trị của khách hàng: Vai trò của nguồn lực tương tác của khách hàng; 1859 3453; 2019; Tạp chí Khoa Học; 14(5)
  27. Nguyễn Văn Tuấn & Lê Nguyễn Hậu; Thúc đẩy quản trị doanh nghiệp theo định hướng trọng dịch vụ: Vai trò của văn hóa đổi mới; 2615-9104; 2019; Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 30(8)
  28. Phạm Tiến Minh, Bùi Huy Hải Bích; Cấu trúc sở hữu và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam; 2588-1051; 2019; Science & Technology Development Journal – Economics – Law And Management; SI (2019): Special Issue: Industrial Management
  29. Nguyễn Văn Tuấn, Lê Nguyễn Hậu; Nguyên lý quản trị theo định hướng trọng dịch vụ, thành quả đổi mới và thành quả kinh doanh của doanh nghiệp; 2615-9104; 2019; Tạp chí nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á; 30(4)
  30. Hàng Lê Cẩm Phương; Tác động của tiếp thị nội bộ và định hướng thị trường đến sự gắn kết với tổ chức trong ngành khách sạn tại TP.HCM; 0866-7756; ; 2019; Tạp chí công thương; 20(11)
  31. Nguyễn Văn Tuấn, Hàng Lê Cẩm Phương, Nguyễn Hồng Đức; Hiệu quả giao tiếp thông tin của doanh nghiệp và hành vi tham gia đồng tạo sinh giá trị của khách hàng: Vai trò của nguồn lực tương tác của khách hàng; 1859 – 3453; 2019; Tạp chí Khoa học Công nghệ – Đại học Mở TP.HCM; 14(5)
  32. Mai Thị Mỹ Quyên; Khám phá ảnh hưởng của giá trị cá nhân của khách hàng đối với việc hình thành động cơ và hành vi đồng tạo sinh giá trị dịch vụ; 2588-1051; 2019; Phát triển Khoa học và Công Nghệ; 3(SI)
  33. Trần Thị Tuyết, Nguyễn MạnhTuân; The relationships of technology readiness, perceived value, satisfaction, and continuance intention – a study of self-service technologies in Vietnam; 2019; Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ; Vol 3 No SI (2019): Special Issue: Industrial Mana
  34. Nguyễn Thùy Trang, Đường Võ Hùng, Hoàng Lê Quốc Trương; Tái định vị và tái bố trí mặt bằng kho: Một tình huống nghiên cứu tại công ty Clipsal Vietnam; 1859 3453; 2019; Tạp chí khoa học đại học Mở Tp.HCM; 14
  35. LẠI HUY HÙNG; Luật pháp bảo vệ quyền cổ đông: Nhận diện cơ hội cải thiện thúc đẩy hội nhập thị trường vốn khu vực Asean; 0866-7756; 2019; Công Thương; 2
  36. Đoàn Phương Nhi, Nguyễn Thu Hiền; Tính độc lập của hội đồng quản trị và hành vi quản trị lợi nhuận – nghiên cứu tại các doanh nghiệp niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Tp.HCM; 2588 – 1051; 2019; Tạp chíPhát triển Khoa học và Công nghệ – Kinh tế-Luật và Quản lý; 3(SI)

Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo quốc tế

  1. Dương Như Hùng; Climate changes: Investment Opportunities and Challenges in Vietnam; 2019; The Asia-Pacific Conference on Financing for Inclusive and Sustainable Development
  2. Quoc Trung Pham, Sanjay Misra, Le Ngoc Huyen Huynh; Investigating Enterprise Resource Planning (ERP) effect on Work environment; 978-3-030-24307-4; 2019; The 2019 International Conference on Computational Science and Its Applications (ICCSA 2019)
  3. Le Thi Thanh Xuan and Nguyen Thanh Hoai Thu; Green construction performance – A study on stakeholders’ perceptions; 978-604-73-3756-9; 2019; The 3rd International conference on Business (ICB2019)
  4. Phuoc Luong Le, Thien-My Dao & Amin Chaabane; Multi-objective construction site layout optimization using BIM;  2019; CIGI QUALITA 2019
  5. Duong Nhu Hung; Opportunities and challenges for Vietnam during the age of globalization and Industry 4.0; 2019; 2019 ASEAN Korea Financial Development Forum
  6. Lan P. T. Huynh , Huy A. Nguyen , Huy Q. Nguyen , Loc K. H. Phan , and Thanh T. Tran; Effect of Process Parameters on Mechanical Strength of Fabricated Parts using the Fused Deposition Modelling Method; 2019; International Symposium on Precision Engineering an Sustainable Manufacturing
  7. Hàng Lê Cẩm Phương, Lý Hùng Anh; DETERMINANTS AFFECTING CAR PURCHASING INTENTION – A STUDY OF VIETNAMESE CONSUMERS; 2019; The 4th International Conference on Sustainable Mobility ICSM 2019
  8. Ta, H.A., et. al; Reinvent septic tank based on User demand in Cambodia, Thailand & Vietnam; 2019; 5th INTERNATIONAL FAECAL SLUDGE MANAGEMENT CONFERENCE

Bài báo đăng kỷ yếu hội thảo trong nước  

  1. Trần Thị Tuyết, Nguyễn Mạnh Tuân; The relationships of technology readiness, perceived value, satisfaction, and continuance intention – a study of self-service technologies in Vietnam; 2019; Hội nghị Khoa học Công nghệ Đại học Bách Khoa TPHCM lần thứ 16
  2. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Một số tiền tố và kết quả của hành vi học tập không chính thức trong đội ảo; 2019; Hội nghị Khoa học Công nghệ Đại học Bách Khoa TPHCM lần thứ 16
  3. Đỗ Thành Lưu, Nguyễn Thị Thu Hằng, Bùi Thị Cẩm Loan; Mô hình đồng bộ bốn bên để nâng cao năng lực cạnh tranh cho sản phẩm Việt trong kỷ nguyên CPTPP; 978-604-67-1193-3; 2019; Hội nghị khoa học Kinh tế trẻ năm 2018 (tổ chức ngày 11/01/2019)
  4. Nguyễn Duy Hùng, Phạm Quốc Trung; Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ đào tạo tiếng Anh trực tuyến tại Việt Nam; 2019; Hội nghị KHCN ĐHBK 2019
  5. Nguyễn Thị Đức Nguyên*, Trần Thị Hương Giang, Ngô Kim Hảo; Đánh giá mức độ tinh gọn: Một nghiên cứu tình huống tại công ty JVN; 978-604-73-7260-7; 2019; Hội nghị khoa học và công nghệ lần thứ 16, Trường Đại Học Bách Khoa (ngày 15-16/10/2019)
  6. Lê Thị Thanh Xuân, Lê Thị hiền Vi; Các trở ngại dẫn đến hành khách ít sử dụng dịch vụ vận tải công cộng tại TPHCM; 2019; Hội nghị KHCN lần thứ 16
  7. Huỳnh Thị Minh Châu, Nguyễn Mạnh Tuân, Trương Thị Lan Anh; Ảnh hưởng của một số yếu tố xã hội lên kết quả làm việc của thành viên đội ảo; Không có; 2019; Hội nghị Khoa học Công nghệ Đại học Bách Khoa TPHCM lần thứ 16
  8. Trương Minh Chương; Bệnh viện thông minh – nguyên tắc quản lý và lộ trình phát triển; 2019; Hội nghị Khoa học Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
  9. Trương Minh Chương; Quản lý bệnh viện định hướng bệnh viện thông minh; 2019; Hội nghị quốc tế quản lý bệnh viện HealthInfo 1 (Hội nghị KHCN 2019 ĐHBK)
  10. Phạm Tiến Minh, Bùi Huy Hải Bích; Cấu trúc sở hữu và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam; 978-604-950-990-2; 2019; Hội nghị Khoa học và Công nghệ lần thứ 16, Trường ĐH Bách Khoa – ĐHQG HCM
  11. Duong Như Hùng; Quản lý tri thức, năng lực công nghệ và tỷ lệ nội địa hóa: kết quả khảo sát một số DN trên địa bàn Bình Dương; 2019; Hội thảo Chiến lược phát triển của doanh nghiệp trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế giới và tiến bộ của Cách mạng Công nghiệp 4.0
  12. Dương Như Hùng; Thách thức và giải giáp đào tạo nghề tại Doanh nghiệp Bình dương; 2019; Hội nghị đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
  13. Duong Nhu Hung; Qui mô kinh tế tối ưu cho mở rộng sân bay Tân Sơn Nhất; 2019; Hội nghị khoa học Hạ tầng giao thông khu vực Nam bộ vấn đề và giải pháp
  14. Duong Nhu Hung; THỰC TRẠNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG KHU VỰC NAM BỘ VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA; 2019; Hội nghị khoa học Hạ tầng giao thông khu vực Nam bộ vấn đề và giải pháp
  15. Phạm Tiến Minh, Bùi Huy Hải Bích; Cấu trúc sở hữu và rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam; 978-604-950-990-2; 2019; Hội nghị Khoa học và Công nghệ Lần thứ 16
  16. Nguyen Triệu Vĩ & Huỳnh Thị Phương Lan; An Integrated approach of Kano’s model and importance performance analysis for improving quality of Internet service – A study of FPT Telecom; 978-604-73-7260-7; 2019; 16th Scientific Conference of HCM City University of Technology