STT | Thành Viên | Tên đề tài | Mã số đề tài | Tên cấp |
1 |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
Phân tích dữ liệu phổ điểm chương trình Chất Lượng Cao Khoa Quản lý Công nghiệp | Cấp cơ sở (Trường) | |
2 | TS. Nguyễn Thuý Quỳnh Loan | Tái cấu trúc quá trình kinh doanh và các công cụ hỗ trợ: Một số tình huống tại doanh nghiệp Việt Nam | To-QLCN-2017-18 | Cấp cơ sở (Trường) |
3 | ThS. Trần Duy Thanh | Bất ổn về chính sách của chính phủ, lưu giữ tiền mặt của doanh nghiệp và giá trị của tiền | Cấp Tỉnh/TP.HCM | |
4 | ThS. Trần Duy Thanh | Cải cách thể chế – điều kiện cần cho cải thiện quản trị công ty – một nghiên cứu từ chính sách nắm giữ tiền mặt | Cấp Tỉnh/TP.HCM | |
5 | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | Nâng cao tỷ trọng nội địa hóa và hàm lượng công nghệ, tri thức trong các sản phẩm xuất khẩu chủ lực và dịch vụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020, định hướng đến 2025 | 001/2019/HĐDV-NCKH | Cấp Tỉnh/TP.HCM |
6 | ThS. Lại Văn Tài | Nghiên cứu đề xuất Chính sách và Giải pháp thúc đẩy doanh nghiệp đầu tư vào sản xuất kinh doanh lúa gạo ở ĐBSCL | Cấp Tỉnh/TP.HCM | |
7 | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương | Cải cách thể chế – Điều kiện cần cho cải thiện quản trị công ty – Một nghiên cứu từ chính sách nắm giữ tiền mặt | ĐHQG loại B | |
8 | TS. Nguyễn Thu Hiền | Cải cách thể chế – điều kiện cần cho cải thiện quản trị công ty – một nghiên cứu từ chính sách nắm giữ tiền mặt | 2017-20-05 | ĐHQG loại B |
9 | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn | Cải cách thể chế – điều kiện cần cho cải thiện quản trị công ty – một nghiên cứu từ chính sách nắm giữ tiền mặt | 2017-20-05 | ĐHQG loại B |
10 | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | Các yếu tố quản lý chất lượng chuỗi cung ứng ảnh hưởng hiệu quả doanh nghiệp tại Việt Nam (Factors of supply chain quality management effect on Firm’s business performance in Vietnam) (6/2017-6/2019) | C2017-20-42 | ĐHQG loại C |
11 | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan | Các yếu tố quản lý chất lượng chuỗi ung ứng ảnh hưởng hiệu quả doanh nghiệp tại Việt Nam (6/2017-6/2019) | C2017-20-42 | ĐHQG loại C |
12 | TS. Trương Minh Chương | Tính toán chỉ số tốc độ đổi mới khoa học công nghệ Thành phố Cần Thơ | Tỉnh/Thành phố | |
13 | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | Nâng cao tỷ trọng nội địa hoá và hàm lượng công nghệ, tri thức trong các sản phẩm xuất khẩu chủ lực và dịch vụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh BìnhDương giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025(QĐ số: 2300/QĐ-UBND;HĐDVTV:001/2019/HĐDV-NCKH Sở CTBD&TTNC- HT ĐT về QTDN-Công ty CPCNKH BáchKhoaTp.HCM) | 001/2019/HĐDV-NCKH | Tỉnh/Thành phố |
14 | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | VAI TRÒ HỖ TRỢ CỦA CÔNG TY ĐỐI VỚI NGUỒN LỰC TƯƠNG TÁC CỦA KHÁCH HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỒNG TẠO SINH GIÁ TRỊ CỦA HỌ | Trường | |
15 | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng Mobile Video trong học tập trực tuyến – một nghiên cứu trên sinh viên và học viên cao học tại Đại học Bách Khoa TP.HCM | To-QLCN-2017-16 | Trường |
16 | TS. Tạ Hùng Anh | Supporting Entrepreneurial Development in the Field of IT in Vietnamese HEIs – ICTentr. | Trường | |
17 | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | Nghiên cứu những yếu tố tác động đến thành công của các doanh nghiệp khởi nghiệp tại Việt Nam (Đề tài cấp Trường-Đặt hàng- Trường Đại Học Bách Khoa-ĐHQG-Tp HCM) | To-QLCN-2017-17 | Trường |
18 | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | DETERMINANTS AFFECTING CAR PURCHASING INTENTION – A STUDY OF VIETNAMESE CONSUMERS | ||
19 | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng túi thân thiện môi trường khi đi mua sắm của người tiêu dùng tại TP.HCM (Hướng dẫn Sinh Viên NCKH) | SVOISP-2018-QLCN-19 | |
20 | TS. Nguyễn Thu Hiền | Bất ổn về chính sách của chính phủ, lưu giữ tiền mặt của doanh nghiệp và giá trị của tiền | 502.02-2016.19 |