STT | MSSV | HỌ | TÊN | TÊN ĐỀ TÀI | THESIS | GVHD |
1 | 71300188 | Nguyễn Thiên | Ân | Đánh giá độ hiệu quả việc áp dụng quản trị quan hệ khách hàng (CRM) bằng BSC-Một nghiên cứu áp dụng tại công ty FACT LINK MARKETPLACE | Evaluating the Effectiveness of Customer Relationship Management (CRM) with BSC – An applied research at FACT LINK MARKETPLACE | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
2 | 71300104 | Nguyễn Lan | Anh | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng tại cửa hàng balohanghieu.com | Factors impacting customers’ satisfaction to sales services at balohanghieu.com | ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
3 | 71100057 | Hoàng Gia Bảo | Anh | Nhận diện các lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí theo Lean tại xí nghiệp nữ trang PNJ | Identifying waste according to Lean and proposing solutions to reduce waste at PNJ Jewelry Factory | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
4 | 71300129 | Phạm Đào Quỳnh | Anh | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của AIESECer tại cụm AIESEC Tp. HCM | Studying of factors affecting AIESECer’s commitment at AIESEC Ho Chi Minh | TS. Phạm Đức Kỳ |
5 | 71300047 | Dương Tuấn | Anh | Dự báo nhu cầu và hoạch định nhu cầu vật tư cho dòng sản phẩm ghế Nantucket Cherry công ty TNHH Hòa Bình. | Demand forecasting and material requirements planning for the Nantucket Cherry chair line of Hoa Binh Limited Liability Company. | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
6 | 71300394 | Nguyễn Đức | Chính | Xây dụng từ điển năng lực chuyên môn cho bộ phận sản xuất thuộc công ty cơ khí Duy Khanh | Building technical competency dictionary for Production Department at Duy Khanh Engineering Co., Ltd. | ThS. Lưu Nhật Huy |
7 | 71300412 | Nguyễn Bình Phương | Chuyện | Tác động của các yếu tố thu hút đến trải nghiệm và ý định quay lại của khách hàng mua sắm tại các trung tâm thương mại Tp.HCM | The impacts of attractivenesses to customers’ experiences and repatronage intention to go shopping at the shopping malls in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
8 | 71300739 | Cao Thị Anh | Đào | Ứng dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn (MCDM) trong đánh giá nhà cung cấp tại công ty CP Hawee M&E | The Multi-Criteria Decision Making (Mcdm) Model For Vendor Selection Problem (Vsp): A Case Study At Hawee M&E Company Ltd. | TS. Đường Võ Hùng |
9 | 71300871 | Nguyễn Phú | Đình | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết tổ chức của nhân viên trong các Startup công nghệ trên địa bàn TPHCM | Determinants of Employee Engagement in Technology StartUp in Ho Chi Minh City | ThS. Phạm Tiến Minh |
10 | 71200573 | Phan Quang | Duy | Nghiên cứu sự hài lòng của du khách quốc tế khi sử dụng dịch vụ tour du lịch ẩm thực tại TP. HCM | Researching the internation travelers’s satisfation in using the food tour service in HCM city | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
11 | 71300561 | Huỳnh | Duy | Nâng cao hiệu quả hoạt động xưởng 1 Công ty TNHH Scansia Pacific thông qua đánh giá mức độ tinh gọn bằng công cụ LAT | Improving Manufacturing Performence of Factory 1 of Scansia Pacific Co.Ltd Through Lean Assessment Tool | ThS. Phạm Tiến Minh |
12 | 71300634 | Lý Ngọc | Duyên | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi click của người dùng vào trang thương mại điện tử bằng pp SEO | Studying factors that affect user-click behavior on e-commerce using search engine optimization | ThS. Tạ Hùng Anh |
13 | 71300632 | Huỳnh Thị Kỳ | Duyên | Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, niềm tin và ý định mua sắm. Một nghiên cứu trong mua sắm trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh. | The relationship between Perceived Risk, Consumer Trust and Purchase Intention. An empirical study of online shopping in Ho Chi Minh City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
14 | 71301009 | Vũ Thị Diễm | Hà | Áp dụng các công cụ chất lượng nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm áo thun tại xưởng may công ty TNHH UN-AVAILABLE | Application of quality tools to reduce the error rate of T-shirts at UN-AVAILABLE COMPANY | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
15 | 71301002 | Nguyễn Thị Thu | Hà | Đánh giá sự thỏa mãn của nguồn lao động tại Cty CP bao bì Đại Lục nhà máy Long An | Evaluating employee satisfaction at Continent Packaging Corporation – Long An factory | ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
16 | 71300999 | Nguyễn Thị Ngọc | Hà | Ảnh hưởng của các yếu tố đặc trưng đến trải nghiệm và sự hài lòng khách hàng tại cửa hàng đồng giá | The impacts of the price-point store characteristics to customer experiences and satisfaction | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
17 | 71301100 | Nguyễn Thị Thu | Hằng | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của chuỗi của hàng The Coffee House | Factors impacting customers’ satisfaction to services of Coffee House chains | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
18 | 71301103 | Phạm Thị Thúy | Hằng | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) nhằm cải tiến quy trình sản xuất sản phẩm Cawefour tại công ty CP Bao Bì Đại Lục | Apply Value Stream Mapping to improve Carrefour product’s Manufacturing Process at Continent Packaging Corporation. | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
19 | 71301099 | Mai Thị Thi | Hằng | Áp dụng FMEA để ngăn ngừa rủi ro – sai lỗi tiềm ẩn tại phòng nội soi của bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn – Tập đoàn y khoa Hoàn Mỹ | Applying FMEA to prevent risk – hidden error in endoscopy room in Hoan My Sai Gon Hospital – Hoan My Medical Corporation | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
20 | 71301091 | Phạm Hồng Mỹ | Hạnh | Xây dựng bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc cho bộ phận QC tại Công ty TNHH SX – TM – DV Thảo Minh | Building Job description and Job specification for QC department in Thao Minh Produce-Trade-Service Company Limited | ThS. Phạm Tiến Minh |
21 | 71301223 | Nguyễn Thị Thu | Hiền | Đề xuất phương án cân bằng “Chuyền mẫu sản xuất Kanala Shopping Bag” – Công ty CP SX-KD-XNK Bình Thạnh (Gilimex) | Proposing balancing solution to “Kannala Shopping Bag model sewing line” – Binh Thanh Import Export Production and Trade Joint Stock Company (GILIMEX). | TS. Trương Minh Chương |
22 | 71301259 | Nguyễn Thaành | Hiệp | Các yếu tố quản lý chất lượng chuỗi cung ứng ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp | The supply chain quality management factors affecting organization performance | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
23 | 71101134 | Võ Văn | Hiếu | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chuỗi thời trang For Her | Factors impacting customers’ satisfaction to services of For Her Fashion Chain | ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
24 | 71301191 | Phan Thị Ngọc | Hiếu | Những rào cản trong việc thực hiện quản lý chất lượng chuỗi cung ứng và giải pháp vượt qua các rào cản thực hiện SCQM | Barriers in the Supply Chain Quality Management’s practice and practical methods that overcome these barriers in the SCQM’s practice | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
25 | 71301179 | Nguyễn Thị Ngọc | Hiếu | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên với chất lượng khóa học anh văn người lớn ở các trung tâm anh ngữ ILA trên địa bàn TP. HCM | Factors affect to satisfaction of learners to quality of English course for adults at ILA’s centers in Ho Chi Minh city | ThS. Lại Văn Tài |
26 | 71301276 | Nguyễn Lưu Nhật | Hoa | Áp dụng một số công cụ trong Lean nhằm giảm lãng phí tại tổ CNC của công ty cơ khí Duy Khanh | Applying Lean tools to reduce wastes in CNC of Duy Khanh Mechanic Company | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
27 | 71301323 | Huỳnh Phước | Hoàng | Tác động của các yếu tố tâm lý đến ý định khởi nghiệp của sinh viên trường ĐHBK | The impact of psychological factors on the entrepreneurial intention of Bach Khoa University student | ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
28 | 71001094 | Hồ Hữu | Hoàng | Quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng và ý định mua lại của khách hàng tại các cửa hàng tiện lợi tại Tp.HCM | The relationships among service value, customer satisfaction and repatronage intention at the convenience stores in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
29 | 71301407 | Trần Thị Xuân | Hồng | Cải tiến quy trình xuất hàng của Trung tâm dịch vụ kho vận Cty CP vận tải và dịch vụ hàng hải | Improving shipment process of warehouse service center – Supply Chains and Agency Services J.S Company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
30 | 71301565 | Võ Thị Thanh | Huyền | Các yếu tố trong công việc ảnh hưởng tới sự thỏa mãn của nhân viên văn phòng tại địa bàn Tp. HCM | Factors affecting employees’ satiasfaction: a study of office staff in Ho Chi Minh City | ThS. Lê Đức Anh |
31 | 71301819 | Trần Nguyễn Quang | Khải | Các yếu tố tác động đến thái độ sử dụng và ý định tiếp tục sử dụng ứng dụng Grab và Uber của khách hàng tại Tp.HCM | Factors that affect Users’ Repurchase Intention and Usage Attitude towards Grab and Uber in Ho Chi Minh City | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
32 | 71201741 | Nguyễn Hải Hoàng | Khôi | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại TPHCM | Evaluating the factors affecting the intention of using Internet Banking services of individual customers in HCM City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
33 | 71301922 | Trần Thị Bảo | Khương | Hiệu quả trong công tác luân chuyển nhân sự nội bộ tại chi nhánh ngân hàng bưu điện Liên Việt Sài Gòn | Effectiveness of internal mobility in The Saigon branch of Lien Viet Post Bank | TS. Trương Thị Lan Anh |
34 | 71302003 | Hồ Phương | Lâm | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng đối với một số dịch vụ gọi nhắn tin miễn phí (OTT) tại TP. HCM | The factors in influencing the users’s sastifaction to OTT services in HCM city | TS. Phạm Quốc Trung |
35 | 71302090 | Nguyễn Thị Thùy | Linh | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên ý định sử dụng ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT ICUE tại TP.HCM | Factors impacting potential customers’ usage intentions to e commerce application ICUE in Ho Chi Minh City | ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
36 | 71302069 | Lê Nguyễn Lâm | Linh | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) cải tiến quy trình sản xuất tủ điện tại Cty vật liệu điện và viễn thông Sam Cường (Sametel) | Application of value stream mapping (VSM) for improvement of Distribution Board manufacturing process in Sam Cuong material electric and telecom corporation (Sametel) | ThS. Lưu Nhật Huy |
37 | 71302078 | Mai Huyền | Linh | Cải tiến quy trình chia sẻ thông tin trong cung ứng vật tư tại chuỗi cung ứng balo Decathlon công ty CP đầu tư Thái Bình (TBS Group) | Improving information sharing process in material supply at Thai Binh Investment JSC | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
38 | 71302189 | Hà Văn | Lộc | Mối quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng, rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ thuê bao di động trả sau tại Thành phố Hồ Chí Minh | The relationship between service value, customer satisfaction, switching barriers and customer loyalty – An empirical study of mobile subscribers service in Ho Chi Minh City | ThS. Lại Huy Hùng |
39 | 71302128 | Đặng Hoàng | Long | Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên trường ĐHBK Tp.HCM | Factors affecting academic performance of BACH KHOA university’s students in Hochiminh city | ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
40 | 71302288 | Phan Thanh | Ly | Giảm thời gian chuyển đổi máy dập liên hợp tại khu vực dập công ty CP Bếp gas Vina | REDUCE THE MACHINE’S CHANGEOVER TIME FOR THE PRODUCTION AREA IN THE VINA COMPANY | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
41 | 71302386 | Trần Quang | Minh | Nguyên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng đào tạo tiếng anh của trung tâm anh ngữ ILA Hùng Vương | Researching on the satisfaction of customers about the quality of English training of ILA Hung Vuong | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
42 | 71302371 | Phạm Công | Minh | Nâng cao chất lượng sản phẩm bằng công cụ giải quyết vấn đề tại Cty TNHH sản xuất & thương mại Cát Thái | Improving Product Quality using Problem Solving Methodology at Cat Thai Manufacturing and Trading Co.,LTD. | ThS. Nguyễn Kim Anh |
43 | 71302404 | Nguyễn Thị Thu | Mơ | Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của người bệnh điều trị ngoại trú: trường hợp các bệnh viện ở Tp. HCM | The impact of service quality on outpatient’s satisfaction. A study of hospitals in Ho Chi Minh City, Vietnam. | ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
44 | 71302407 | Hà Phương | My | Quyết định mua sản phẩm rau VIETGAP của người tiêu dùng -Một nguyên cứu tại trung tâm CO.OPMART TP.HCM | Factors Affecting Consumers’ Decision to Purchase Vietgap Vegetables in Co.opmart TPHCM | ThS. Hà Văn Hiệp |
45 | 71302569 | Đoàn Thị Hồng | Ngọc | Áp dụng LEAN nhận diện lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí tại cty TNHH cơ khí Duy Khanh | Applying Lean Manufacturing to identify waste and propose solutions to reduce waste at Duy Khanh Mechanical Co. LTD | ThS. Nguyễn Kim Anh |
46 | 71302609 | Đặng Thảo | Nguyên | Tác động của giá trị dịch vụ, giá cả cảm nhận, các yếu tố chấp nhận công nghệ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng Uber và Grab | Impacts of Service value, Price perceived , Technology Acceptance Model on Customer Satisfaction and Customer Loyalty: a case of Uber an Grab | ThS. Lại Huy Hùng |
47 | 71302607 | Đào Thảo | Nguyên | Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện Lean thành công: Nghiên cứu tình huống tại hai doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam | Critical success factors affecting for Lean implementation: Case Study of Two Manufacturing Firms in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
48 | 71302658 | Trương Thị Thảo | Nguyên | Thực hiện 5S kho vật tư của bộ phận bảo trì tại nhà máy Hiệp Phước | 5S Application at Spare-Parts Warehouse to Fit Input Data for CMMS (Computerized Maintenance Management System) at Maintenance Department – Hiệp Phước Company | TS. Đường Võ Hùng |
49 | 81302723 | Nguyễn Trọng | Nhân | Lập chiến lược kinh doanh trong giai đoạn 2018-2022 và kế hoạch kinh doanh năm 2018 cho Công ty TNHH MTV In Báo Nhân Dân TP. HCM | Seting up business strategy in 2018-2022 and business plan in 2018 year for Nhan Dan Newspaper Limited Company in HCM city | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
50 | 71302730 | Phạm Thị ái | Nhân | Áp dụng FMEA nâng cao chất lượng dòng sản phẩm MGL9800i tại công ty TNHH Datalogic Vietnam | Application of FMEA to improve quality of Magellan 9800i in Datalogic VietNam | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
51 | 71302807 | Đỗ Cẩm | Nhung | Mối quan hệ giữa sự hỗ trợ của nhà cung cấp, hành vi tham gia, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng – Một nghiên cứu trong ngành dịch vụ nha khoa thẩm mỹ tại TP.HCM. | The relationship between company support and the participation behavior, satisfaction, loyalty of customer – A study in the cosmetic dentistry industry in Ho Chi Minh City. | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
52 | 71302815 | Phạm Thị Tuyết | Nhung | Ứng dụng Lean Manufacturing ở chuyền Knalla Shopping Bag tại Cty CP SX-KD-XNK Bình Thạnh để tăng năng suất và giảm lãng phí | Applying Lean Manufacturing in Knalla Shopping Bag line in Binh Thanh Import Export Production and Trade Joint Stock Company to increase productivity and reduce waste | ThS. Nguyễn Kim Anh |
53 | 71302994 | Nguyễn Thanh | Phú | Xây dựng thang đo độ linh hoạt chuỗi cung ứng: Một nghiên cứu tình huống ở ngành dệt may Việt Nam | An instrument for measuring supply chain flexibility: a case study of Decathlon’s textile and apparel supply chain in Vietnam | PGS. TS. Bùi Nguyên Hùng |
54 | 71303038 | Nguyễn Đoàn Hữu | Phúc | Giảm thời gian chờ quy trình khám sản phụ khoa – Bệnh viện Mỹ Đức | REDUCING THE WAITING TIME OF OBSTETRICS & GYNACOLOGY EXAMINATION PROCESS AT MY DUC HOSPITAL | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
55 | 71303061 | Phạm Hoài | Phúc | Vận dụng thẻ điểm cân bằng để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động tại công ty cổ phần Con cưng. | Application of Balanced Scorecard to measure and evaluate business performance at Con cung Joint stock company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
56 | 71303127 | Vũ Thị Thu | Phương | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc – một nghiên cứu trên nhân viên kinh doanh ngành quảng cáo trực tuyến tại Tp.HCM | Factors affect to employee motivation – a research on online advertising salesmans in HCMC | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
57 | 71303146 | Phạm Thị | Phượng | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện quy trình sản xuất tại Cty TNHH Sản xuất và Thương mại Cát Thái | Applying Value Stream Mapping (VSM) to improve manufacturing process at Cat Thai manufacturing, trading, and limited company | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
58 | 71303281 | Phạm Đoàn Xuân | Quyên | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm quần áo trực tuyến của người tiêu dùng Tp. HCM | Factors affect to buying decision online clothes of consumers in HCM City | ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
59 | 71303292 | Chúng Vĩnh | Quyền | Đánh giá lòng trung thành của nhân viên tại Zalo group – Công ty CP VNG | Evaluating employee loyalty at Zalo group_VNG Corporation | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
60 | 71303343 | Lương Minh | Sang | Sự hỗ trợ của cơ sở lưu trú du lịch đến hoạt động đồng tạo sinh, sự hài lòng và lòng trung thanh khách hàng. | The effectiveness of hotels support to the co-creation activity, satisfaction and loyalty of customers. | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
61 | 71303459 | Thái Thị Ánh | Sương | Niềm tin trong mua sắm trực tuyến: một nghiên cứu trong bối cảnh mua hàng điện tử | Understanding customer trust in internet shoping: A case study on electronic consumer Purchasing | ThS. Nguyễn Đình Trọng |
62 | 71303457 | Nguyễn Thị Thu | Sương | Các nhân tố tác động đến sự sẵn sàng mua tã giấy trẻ em nội địa của khách hàng tại Tp.HCM | Factors influencing the customers’ willingness to buy domestic diapers for children in Ho Chi Minh City | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
63 | 71303558 | Nguyễn Tư Hoàng | Tân | Kiểm soát tiến độ, chi phí dự án nhà kho chứa hàng của công ty TNHH Vạn Thành | The Controling of schedule and costs in “The warehouse of Van Thanh CO.,LTD” project | ThS. Lại Huy Hùng |
64 | 71303631 | Phan Hồng | Thái | Dự báo nhu cầu nguyên vật liệu gỗ tại công ty TNHH Hòa Bình | Forecast of demand for wood materials at Hoa Binh Company Limited | ThS. Hà Văn Hiệp |
65 | 71103129 | Nguyễn Chí | Thanh | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ đường sắt tại TP.HCM | Factors impacting customers’ satisfaction to rail way services in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
66 | 71303588 | Hà Minh | Thanh | Lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty TNHH Dịch vụ Giao nhận Năm Sao giai đoạn 2018-2020 | Business planning for logistics company Five Stars in 2018 – 2020 | TS. Trương Minh Chương |
67 | 71303653 | Hồ Văn | Thành | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà của khách hàng tại TP.HCM | Factors affecting Apartment purchase decision in HCM | ThS. Hà Văn Hiệp |
68 | 71303613 | Tạ Thị | Thanh | Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích cảm nhận của khách hàng thông qua hoạt động đồng tạo sinh trong dịch vụ Spa tại TP.HCM | Determinants of perceived benefits of customers through the co-creation activitity in Spa service in Ho Chi Minh City | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
69 | 71303710 | Lý Thanh | Thảo | Ảnh hưởng của những yếu tố mâu thuẫn công việc – gia đình đến hiệu quả làm việc của nữ nhân viên văn phòng tại Tp.HCM | The impact of work-family conflicts on the performance of female office employees in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
70 | 71303697 | Đoàn Ngọc | Thảo | Ứng dụng chu trình DMAIC để nâng cao năng lực truy xuất thông tin sản phẩm tại công ty Camso Việt Nam | APPLICATION OF DMAIC PROCESS TO ENHANCE PRODUCT TRACEABILITY SYSTEM AT CAMSO VIETNAM CO.LTD | TS. Đường Võ Hùng |
71 | 71303719 | Nguyễn Thị Thanh | Thảo | Thiết kế mặt bằng sản xuất tại Nhà Máy 3 – Công ty CP Siam Brothers Việt Nam | Production Plant Layout Design for Factory 3 at Siam Brothers Viet Nam Joint Stock Company. | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
72 | 71303816 | Nguyễn Thị Kim | Thi | Nâng cao hiệu quả thực tập trong bối cảnh giao thoa văn hóa – Tình huống của một công ty Đức tại VN | Improving internship effectiveness in cross-culture context – A case of German company in Vietnam | TS. Trương Thị Lan Anh |
73 | 71303879 | Đinh Nguyên Phú | Thịnh | Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính Hội đồng quản trị đến giá trị và hiệu quả hoạt động của các DN niêm yết trên sàn chứng khoán HOSE | The impact of Board Characteristics on Listed Firm Performance and Value: An empirical study in Ho Chi Minh Stock Exchange Vietnam | ThS. Lại Huy Hùng |
74 | 71303975 | Trần Thị Thơ | Thơ | Ảnh hưởng của các yếu tôố đồng tạo sinh giá trị lên sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ homestay | The effect of Value co-creation factors on the satisfaction of customers using Homestay service | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
75 | 71303948 | Trần Phước | Thọ | Sở hữu và cổ đông kiểm soát trong công ty đại chúng niêm yết ở Việt Nam |
Ownership and controlling shareholders of Vietnam public listed companies | ThS. Trần Duy Thanh |
76 | 71304065 | Lê Thị | Thương | Ảnh hưởng của giá trị dịch vụ, chất lượng môi trường dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng sử dụng dịch vụ của các cửa hàng tiện lợi khu vực TP.HCM | Impacts of Service value, Servicescape on Customer Satisfaction and Customer Loyalty: a case of convenience stores in Ho Chi Minh City | ThS. Lại Huy Hùng |
77 | 71304027 | Nguyễn Thị Thu | Thúy | Vai trò của thành viên Hội đồng quản trị trong các công ty đại chúng niêm yết ở Việt Nam | The roles of Board Members in Public Listed Companies in Vietnam |
ThS. Trần Duy Thanh |
78 | 71304040 | Mai Thị | Thủy | Quản lý dự án xây dựng tòa nhà VINHOMES CENTRAL PARK của công ty CPXD và ƯDCN DELTA-V | Project management of VINHOMES CENTRAL PARK Building of DELTA-V | ThS. Hà Văn Hiệp |
79 | 71304015 | Bành Quốc | Thuyên | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn nhà thuốc tại nội thành Tp.HCM | Factors affect to choose a pharmacy in HCM City | ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
80 | 71304094 | Võ Thị Kiều | Tiên | Giải pháp giảm tỷ lệ hủy đơn hàng nhóm hàng điện thoạt tại Cty TNHH TMĐT Lotte Việt Nam | Solutions for reducing order cancellation rate of mobile & tablet retail at Lotte E-commerce Viet Nam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
81 | 71304080 | Hồ Khánh Mỹ | Tiên | Các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng của dịch vụ gọi xe bằng ứng dụng di động trên địa bàn TP.HCM | Determinants in customer experience when using car booking mobile apps in HCM city | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
82 | 71304079 | Đỗ Thúy | Tiên | Tìm hiểu lý do khách hàng không sẵn lòng sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet banking). Một nghiên cứu tại TP.HCM | Mapping the reasons that customers hesitate to use internet banking service – A study in HCMC | TS. Lê Thị Thanh Xuân & ThS. Trần Thị Tuyết |
83 | 71304143 | Huỳnh Thị Mỹ | Tín | Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của cựu SV trường ĐH Bách Khoa TPHCM đối với tin tuyển dụng trực tuyến | Factors affect to the attitude of BKU graduated students towards online recruitment information | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
84 | 71304234 | Nguyễn Thị Thu | Trang | Giao dịch với bên liên quan trong các công ty đại chúng niêm yết ngành tài chính – bất động sản trên sàn HOSE | Related Party Transactions in Public Listed Companies in HOSE – cases of Financial and Real Estate companies |
ThS. Trần Duy Thanh |
85 | 71304376 | Lê Công | Trình | Áp dụng FMEA nhằm giảm nguy cơ sai sót khi sản xuất sản phẩm tại nhà máy Cát Thái 3 | Applying FMEA to reduce risks in the manufacturing process in CAT THAI 3 Factory of CAT THAI Manufacturing & Trading, Co.LTD | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
86 | 71304471 | Nguyễn Thanh | Trúc | Áp dụng các công cụ TPM nhằm cải tiến năng suất hoạt động của bộ phận Microlens tại II-VI Pholop Vietnam | TPM (TOTAL PRODUCTIVITY MANAGEMENT) APPLICATION TO IMPROVE THE PRODUCTIVITY AT MICROLENS II-IV PHOTOP VIETNAM | TS. Đường Võ Hùng |
87 | 71304658 | Nguyễn Vũ Khánh | Tú | Áp dụng mô hình DMAIC để giảm thiểu sai lỗi dòng sản phẩm A9HFF62107 tại Cty TNHH SX-TM Cát Thái | Applying DMAIC model to reduce defect rate of A9HFF62107 at CAT THAI Manufacturing & Trading, Co.LTD | ThS. Nguyễn Kim Anh |
88 | 71304628 | Cao Nguyễn Linh | Tú | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến thành công của công ty khởi nghiệp tại Việt Nam | Factors determining the success of entrepreneurial enterprises in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
89 | 71304636 | Huỳnh Thị Kim | Tú | Đánh giá mức độ nhận diện thương hiệu Khoa QLCN – Trường ĐHBK – ĐH Quốc gia Tp. HCM | Evaluating levels of brand recognition of School of Industrial Management of the University of Technology – HCMC National University | ThS. Lại Văn Tài |
90 | 71304546 | Nguyễn Anh | Tuấn | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trực tuyến các sản phẩm thời trang của người tiêu dùng tại Tp.HCM | Factors affecting online purchase intention on fashion products in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
91 | K1104109 | Nguyễn Hoàng | Tùng | Khảo sát sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng tại chuỗi siêu thị Điện Máy Xanh | Measuring customer satisfaction and customer loyalty for Dien May Xanh Co. | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
92 | 71304618 | Trần Thị | Tuyết | Nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty CP Dịch vụ Hàng hải Viết Nam | Improving The Quality Of Service For Delivery Of Import And Export Transport In Vietnam Shipping Services Corporation | ThS. Phạm Tiến Minh |
93 | 71304740 | Nguyễn Thị Thu | Uyên | Dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư xi mạ tại xí nghiệp nữ trang PNJ | Forecasting and planning the demand for plating materials at PNJ Factory | ThS. Nguyễn Kim Anh |
94 | 71304783 | Trần Thị Băng | Vân | Các yếu tố tác động đến hành vi mua mỹ phẩm của khách hàng trên các website bán hàng trực tuyến | Factors that impact on buying cosmetic products through online shopping | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
95 | 71304777 | Nguyễn Thị Hồng | Vân | Applying theory of planned behavior in sharing economy perspective: a study of Grab and Uber transportation service in VN | Áp dụng Lý thuyết Hành vi dự định trong nền kinh tế chia sẻ: Một nghiên cứu trong dịch vụ Grab và Uber tại Việt Nam | PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
96 | 71304763 | Phan Công | Văn | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua thiết bị vệ sinh tại Tp.HCM | Factors affect Purchasing decision on Sanitary ware: a study in Ho Chi Minh city. | ThS. Tạ Hùng Anh |
97 | 71304799 | Nguyễn Thị Thảo | Vi | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động của người tiêu dùng tại Tp. HCM | Factors affecting purchase intention toward e-commerce service of customer in Ho Chi Minh City | TS. Phạm Đức Kỳ |
98 | 71204577 | Trịnh | Vĩ | Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm Đường tại Công ty cổ phần Đường Bình Định | Evaluation of Sugar product’s supply chain management operations at Binh Dinh company | TS. Phạm Quốc Trung |
99 | 71304836 | Huỳnh Trọng | Vinh | Áp dụng các công cụ thống kê để giảm tỷ lệ lỗi sản phẩm IE-VM11 CAP tại công ty TNHH SX và TM Cát Thái. | Applying statistical quality tools to reduce IE-VM11 CAP product error rate at manufacturing and trading CATHACO.,LTD. | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
100 | 71304925 | Nguyễn Việt | Vương | Tác động của giá trị cá nhân từ dịch vụ, giá trị dịch vụ, thuộc tính dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ Fitness theo gói thành viên tại Thành phố Hồ Chí Minh | Impacts of service personal values, service value, service attributes on customer satisfaction and customer loyalty: a case of the membership fitness service in Ho Chi Minh City | ThS. Lại Huy Hùng |
101 | 71304945 | Hoàng Thảo | Vy | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận của người dùng đối với hệ thống thông tin tại Công ty TNHH Bảo Hiểm CHUBB | The factors in influencing the users’s adoption to information system at CHUBB Insurrance limited company | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
102 | 71104367 | Bùi Ngọc | Vy | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ siêu thị Auchan tại TPHCM | The influence of service quality on customer satisfaction at Auchan supermarket in HCM City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
103 | 71304981 | Đỗ Thị Hải | Yến | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thiết kế Web của Công ty cổ phần công nghệ BNC Việt Nam | The factors in influencing the users’s satisfaction to information system at CHUBB Insurrance limited company | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
104 | 71304980 | Đặng Thị Hoàng | Yến | Ứng dụng FMEA để khắc phục và phòng ngừa nguy cơ gây lỗi tại khoa cấp cứu lưu – Bệnh viện Quân Y 175 | Utilizing the failure modes and effects analysis (FMEA) to reduce and prevent possible failures in Emergency Department – Military Hospital 175 | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |