STT | MSSV | HỌ | TÊN | Tên đề tài Luận văn (Tiếng Việt), sau bv | Tên đề tài Luận văn (Tiếng Anh), sau bv | GVHD | |
1 | 1410145 | Võ Ngọc Trâm | Anh | Các nhân tố ảnh hưởng đến thị giá cổ phiếu các công ty bất động sản niêm yết tại Việt Nam | Factors affecting Market Prices, cases of real estate listed companies | ThS. Trần Duy Thanh | |
2 | 1410101 | Nguyễn Thị Châu | Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại thành phố Hồ Chí Minh | The factors affecting intentions use internet banking services of individual customers in Ho Chi Minh city | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
3 | 1410157 | Phạm Thị | Ánh | Một số yếu tố ảnh hưởng tới hành vi hướng đến khách hàng của nhân viên tiếp xúc khách hàng ở các cửa hàng bán lẻ điện thoại di động trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | The factors affecting on customer-oriented behavior of front-line staff in mobile retail stores. A study in Ho Chi Minh City, Viet nam | ThS. Nguyễn Văn Tuấn | |
4 | 1410153 | Nguyễn Thị Ngọc | ánh | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư của các công ty niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Tp.HCM | Factors affecting Investment Decision of listed companies on the Ho Chi Minh City Stock Exchange (HOSE) | ThS. Phạm Tiến Minh | |
5 | 71300204 | Lê Thị Thu | Ba | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trái cây có nguồn gốc nhập khẩu của người tiêu dùng là sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh | A study into factors influencing the consumer’s intention of buying imported fruits – objects of the study are students in Ho Chi Minh city | TS.Phạm Đức Kỳ | |
6 | 1410247 | Võ Chí | Bảo | Phân tích và cải thiện thời gian chờ bằng các công cụ Lean cho Bệnh nhân khám thẻ BHYT tại Phòng khám Nội tiết Bệnh viện Trưng Vương | Analysing and improving the patient ‘s waiting time by using Lean tools in Endocrine Clinic, Trung Vuong hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
7 | 71300212 | Bùi Ngọc | Bảo | Áp dụng các công cụ trong Lean để nhận diện các loại lãng phí và đề ra một số giải pháp giảm lãng phí tại nhà máy 1 – Công ty CPĐT Thái Bình | A comparison of customer satisfaction in terms of the quality of products and services, price perception and the diversity of products between Big C and Co.op Mart in Ho Chi Minh city | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn | |
8 | 1410291 | Nguyễn Thị Xuân | Bình | Phân tích nhu cầu đào tạo tại Công ty Cổ phần Kỹ nghệ lạnh (Searefico) | Training Need Analysis at Searefico JSC | ThS.Lưu Nhật Huy | |
9 | 1410511 | Nguyễn Huỳnh Ngọc | Diễm | Cải thiện thời gian chờ bằng các công cụ Lean cho bệnh nhân khám siêu âm có thẻ BHYT tại bệnh viện Trưng Vương | Improvement of waiting time for Ultrasonic procedures for patients by Lean tools with medical insurance at Trung Vuong Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
10 | 71300514 | Thái Thị Mỹ | Diễm | Yếu tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng và Ý định tiếp tục sử dụng của khách hàng dử dụng dịch vụ giao nhận tại TP. HCM | Factors affecting the satisfaction and continued use of delivery services customers in HCMC | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
11 | 1410521 | Cao Hoàng | Diệu | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghỉ việc của nhân viên ngành Sales tại Tp.HCM | Factors affecting sales employees’ intention to quit their current jobs in Ho Chi Minh city | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh | |
12 | 71300899 | Trần Hải | Đường | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng mạng xã hội làm công cụ lựa chọn điểm đến du lịch của khách hàng tại Tp.HCM | Factors affecting the use intention of social networking as a tool for the choice of tourism destination of the tourist at HCM City | ThS. Bùi Huy Hải Bích | |
13 | 1411001 | Đinh Việt Thanh | Hà | Áp dụng công cụ thống kê để giàm tỷ lệ lỗi SP trên chuyền may giày tại công ty CP đầu tư Thái Bình. | Apply the statistic tool to reduce the error the sewing line at TBS Group | TS. Đường Võ Hùng | |
14 | 1411123 | Ngô Ngọc Minh | Hân | Các yếu tố của tiện lợi dịch vụ ảnh hưởng đến tiện lợi dịch vụ cảm nhận và sự hài lòng của khách hàng khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng tiện lợi trong khu vực TP.HCM | Factors of convenient service influencing perceived convenient service and satisfaction of customers when purchasing at convenient store in HCM city, Vietnam | ThS. Nguyễn Văn Tuấn | |
15 | 1411121 | Chúc Ngọc | Hân | Tốc độ điều chỉnh cấu trúc vốn mục tiêu của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | The speed of adjustment to the target capital structure of listed firms in Vietnam | ThS. Phạm Tiến Minh | |
16 | 1411100 | Lương Yến | Hạnh | Các yếu tố tác động đến ý định tiêu dùng thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng tại Tp.Hồ Chí Minh | The antecedents of Organic Food Purchase Intention in HCM City, Vietnam | ThS. Nguyễn Văn Tuấn | |
17 | 1411103 | Nguyễn Thị Hồng | Hạnh | Áp dụng sơ đồ dòng giá trị cải tiến quy trình cấp phát thuốc tại nhà thuốc 227 Bệnh viện Từ Dũ và áp dụng lý thuyết 5S đề xuất sắp xếp kho lẻ khoa Dược | Applying value stream mapping to improve drug delivery process at pharmacies 227 of Tu Du hospital and applying 5S theory to propose the arrangement of drug store | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
18 | 71201004 | Nguyễn Thị | Hạnh | Tác động của việc lồng ghép hình ảnh sản phẩm trong video âm nhạc đến ý định mua của người tiêu dùng | The Effects of Product Placement in Music Video to Purchase Intention | ThS. Trần Duy Thanh | |
19 | 1411093 | Trần Thị Mỹ | Hảo | Xác định nguyên nhân và cải tiến giảm thời gian chờ của người bệnh tại khoa Hiếm muộn Bệnh viện Từ Dũ | Determine root cause and improve the waiting time of the patients in the department of infertility Tu Du Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
20 | 1411258 | Nguyễn Thị Mỹ | Hiệp | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên đối với các lớp học hệ ngoài giờ – Trung tâm ngoại ngữ Đại học Bách Khoa TP.HCM | The factors affecting student satisfaction with overtime class of Bach Khoa English Center (BK English) | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương | |
21 | 1411269 | Ngô Thị | Hoa | Nhận diện các lãng phí theo Lean và đề xuất một số giải pháp để giảm lãng phí cho chuyền may 3 Công ty TNHH Liên doanh An Thành | identifying waste base on lean and proposing solutions to reduce waste in line 3 at An Thanh Joint Venture Company | TS. Đường Võ Hùng | |
22 | 1411377 | Vũ Thị | Hòa | Những động lực ảnh hưởng đến ý định du lịch tự túc – Một nghiên cứu trên thanh niên cư ngụ tại TP.HCM | Motivations that affect self-sufficient travel – a study of young people living in HCMC | ThS.Huỳnh Thị Minh Châu | |
23 | 1411401 | Trần Tử | Huân | Nghiên cứu xây dựng mô hình đánh giá nhà cung cấp trong ngành công nghiệp hỗ trợ – Tình huống thực tế tại công ty Cát Thái | Developing the supplier evaluation model for the supporting industry – A case study of Cathaco., Ltd. | ThS. Nguyễn Kim Anh | |
24 | 71301669 | Vương Kim | Hưng | Ứng dụng lý thuyết LEAN để cải thiện quy trình sản xuất của cơ sở sản xuất HP PURITY | Application of lean theory to improve the manufacturing process of the HP PURITY company | ThS. Lê Hữu Thanh Tùng | |
25 | 1411648 | Nguyễn Thị | Hương | Xây dựng và thực hiện chương trình 5S tại kho Văn Phòng Phẩm bệnh viện Từ Dũ | Building and implementing the 5S program at Stationery Warehouse of Tu Du Hospital | TS. Đường Võ Hùng | |
26 | 71301681 | Nguyễn Thị Thu | Hương | Nhận diện các loại lãng phí theo Lean Manufacturing tại xưởng Sơ chế – Định hình công ty TNHH Hòa Bình | Identify wastes of Lean in manufacturing process at Profiling Mill in Hoa Binh Co., Ltd,,, | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan | |
27 | 1411418 | Dương Quang | Huy | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ mạng di động 4G | Factors influencing intention to use 4G mobile network service | ThS. Võ Thị Ngọc Trân | |
28 | 1411481 | Nguyễn Xuân | Huy | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua smartphone của giới trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting to buying decision smartphone of the young people in Ho Chi Minh city | ThS. Lại Huy Hùng | |
29 | 1411520 | Võ Quang | Huy | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua sách trực tuyến tại Tp. HCM | Analyzing determinants of repurchase intentions in online book shopping | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | |
30 | 1411528 | Nguyễn Thanh | Huyền | Cải tiến thời gian chờ quy trình phát thuốc tại Bệnh Viện Trưng Vương | Improving waittime for drug delivery process in Trung Vuong hospital. | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
31 | 1411884 | Võ Phạm Bảo | Khuyên | Mối quan hệ giữa quản trị công ty và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có vốn nhà nước. | The relationship between corporate governance and firm performance, the cases of listed companies with major state-ownership | ThS. Trần Duy Thanh | |
32 | 71301948 | Nguyễn Thị Ngọc | Kiều | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tham gia khóa học tại các trung tâm Anh văn dành cho người lớn tuổi | Factors influencing the intention of attending a course in the English language centers for older people | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
33 | 1411995 | Nguyễn Thị Ngọc | Liên | Đo lường sức mạnh thương hiệu GREENVIET trong thị trường tư vấn công trình xanh Việt Nam |
Measure the brand strength of Greenviet in green building consulting market in Vietnam | TS.Phạm Đức Kỳ | |
34 | 1412005 | Hồ Thị | Linh | Khảo sát sự hài lòng của nhân viên tại Công ty Cổ phần Vật Giá Chi nhánh TPHCM | Employee satisfaction survey at Viet Nam Price Joint Stock Company – Ho Chi Minh City branch. | ThS.Võ Thị Ngọc Liên | |
35 | 1412011 | Lê Thị | Linh | Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành lương thực, thực phẩm tại TPHCM | Assessment about capacity of technology of foodstuff enterprises in HCM City | TS. Trương Minh Chương | |
36 | 1412010 | Lê Phùng Yến | Linh | Phân tích, cải tiến thời gian khám bệnh theo yêu cầu tại khoa khám bệnh của bệnh viện Trưng Vương | Analyze and improve the time required for medical examination at Trưng Vương Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
37 | 1412006 | Hồ Thị Thảo | Linh | Sử dụng các công cụ thống kê nhằm giảm tỷ lệ dòng sản phẩm GFRC không phù hợp tại công ty TNHH Thiên Thiên Nhân | Applying LEAN tools to identify waste and suggesting some solutions to reduce those waste at factory 1 – Thai Binh Joint stock company | ThS. Lại Huy Hùng | |
38 | 1412140 | Nguyễn Vũ Khánh | Lộc | Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chia sẻ thông tin tồn kho của nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng điện tử tại công ty TMĐT X | Factors influencing inventory information sharing from X E – Commerce Company’s suppliers in an E- Supply Chain. | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
39 | 1412139 | Nguyễn Thị Thu | Lộc | Các yếu tố ảnh hưởng đến động cơ đi du học của học sinh sinh viên Việt Nam | Factors affecting the motivation for studying abroad for Vietnamese’s students | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | |
40 | 1412108 | Trần Kim | Long | Nhận diện lãng phí theo Lean tại chuyền may áo ghi lê công ty TNHH thương mại quốc tế dệt may Việt Nam- VITC garment | Identify wastes according to Lean in manufacturing at waistcoat line in Vietnam Textile Garment International Trading Company Limited- VITC garment | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
41 | 1412214 | Nguyễn Thảo | Ly | Áp dụng Lean Manufacturing nhằm giảm lãng phí tại chuyền may Quần số 2 Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Dệt may Việt Nam | Applying Lean Manufacturing to reduce wastes at Trouser 2 line in Vietnam Textile Garment International Trading Company Limited | ThS. Nguyễn Thùy Trang | |
42 | 71302374 | Phạm Quang | Minh | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua hàng tiêu dùng nhanh của khách hàng Tp.HCM trên Shopee, Lazada, Tiki | Factors influencing the intention FMCG repurchase of customers on Shopee, Lazada, Tiki in HCMc | ThS. Bùi Huy Hải Bích | |
43 | 1412303 | Nguyễn Trần Anh | Minh | Ảnh hưởng của các yếu tố nhận thức đến thái độ của người mua hàng trực tuyến tại Việt Nam | Influence of factors of awareness to consumer attitudes for buying online in Viet Nam | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
44 | 1412335 | Huỳnh Thị Ngọc | Mơ | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua kem đánh răng thiên nhiên của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting consumers’ intention to buy natural toothpaste in Ho Chi Minh City | TS. Lê Thị Thanh Xuân | |
45 | 1412346 | Thái Thị Hoàng | My | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) để cải thiện quy trình sản xuất dòng sản phẩm tủ nhựa Tabi-L 5 ngăn tại Công ty Cổ phần Sản xuất Nhựa Duy Tân | Application of Value stream mapping (VSM) in production process improvement of Tabi-L cabinets with 5 drawers at Duy Tan Plastics Manufacturing Corp. | ThS. Nguyễn Thùy Trang | |
46 | 71302411 | Lê Thị Thảo | My | Ý định tái mua hàng qua mạng xã hội Facebook một nghiên cứu trong lĩnh vực mua sắm hàng thời trang tại TP.HCM | Using senven tools to reduce the nonconforming products of the gfrc at Thien Thien Nhan CO., LTD | ThS. Lại Huy Hùng | |
47 | 71302422 | Liêu Quí | Mỹ | Trải nghiệm của sinh viên đối với loại hình dịch vụ nhà trọ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh | Student experiences in the student housing service in Ho Chi Minh city | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
48 | 71202254 | Nguyễn Đình | Nam | Những tác động của phương tiện truyền thông xã hội và ảnh hưởng ngoại tuyến tới ý định hành vi người tiêu dùng: một phân tích của ngành hàng không giá rẻ | The impact of social media and offline influences on consumer behaviour. An analysis of the low-cost airline industry | ThS. Bùi Huy Hải Bích | |
49 | 1412404 | Trần Thị Huỳnh | Nga | Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành hóa chất-nhựa-cao su tại TPHCM | Assessing the technological capabilities of firms in the sector of Chemistry – plastic – rubber in Ho Chi Minh city | TS. Trương Minh Chương | |
50 | 1412403 | Trần Thị | Nga | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên Trường đại học Bách Khoa T.p Hồ Chí Minh đối với Website cổng thông tin đào tạo BK-PORTAL | Evaluating the factors affecting the satisfaction of students of Bach Khoa University for the BK Portal | ThS. Hà Văn Hiệp | |
51 | 1412495 | Lê Nguyễn Bảo | Ngọc | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nhà cung cấp “Dây treo thẻ bài” cho sản phẩm may mặc của các doanh nghiệp | The factors influencing the “Seal string” supplier selection decision for garment manufacturers | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh | |
52 | 1412507 | Nguyễn Thị | Ngọc | Các yếu tố của doanh nghiệp ảnh hưởn đến quyết định tiếp tục làm việc của nhân viên trong ngành bán lẻ | The factors of enterprises affecting employee’s decision to keep working in the retail industry | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương | |
53 | 1412598 | Cao Thị | Nhạn | Tác động của truyền miệng điện tử (eWOM) đến ý định lựa chọn địa điểm ăn uống của giới trẻ Tp. Hồ Chí Minh | The impact of electronic worth-of-mouth (eWOM) on the intention of choosing youth dining destinations at Ho Chi Minh city | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
54 | 1412701 | Đặng Thị Thảo | Nhi | Kiểm soát tiến độ, chi phí và nguồn lực thực hiện đơn hàng sản xuất nhóm sản phẩm sắt, inox tại Công ty TNHH TM – DV – SX Vạn Đại An | Controlling the progress, cost and resources to implement orders for the production of iron and stainless steel products at Van Dai An Trading – Service – Production Company Limited. | ThS. Nguyễn Thùy Trang | |
55 | 1412725 | Trần Thảo | Nhi | Thực hiện 5S và xây dựng quy trình đặt hàng cho kho vật tư tiêu hao – phòng Hành Chính Quản Trị tại bệnh viện Từ Dũ | Factors influencing the intention to use mobile payment through MoMo E-Wallet | ThS. Lại Huy Hùng | |
56 | 1412763 | Phan Thị Huỳnh | Như | Nghiên cứu tác động của sự thuận tiện đến ý định mua lại trong mua sắm trực tuyến tại TPHCM | The influence of online shopping convenience on intention to repurchase in Ho Chi Minh City | ThS. Hà Văn Hiệp | |
57 | 1412749 | Trần Thị Cẩm | Nhung | Đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm người bệnh ngoại trú tại khoa Khám phụ khoa – khu N bệnh viện Từ Dũ | Measure the factors that affect the outpatient experience at the Gynecology Department – zone N Tu Du Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
58 | 1412743 | Lê Thị Thùy | Nhung | Đo lường thời gian khám bệnh và cải tiến thời gian chờ tại khoa Chăm sóc trước sinh – Bệnh viện Từ Dũ | measuring medical examination time and improving waiting time at antenatal care department of Tu Du Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
59 | 1412780 | Phùng Văn | Nhựt | Ứng dụng Lean vào cải tiến thời gian chờ tại khoa cấp cứu chống độc bệnh viện Từ Dũ | Applying Lean to improve waiting time in emergency department of Tu Du hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
60 | 1412787 | Võ Thị Ngọc | Nữ | Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | The impact of leverage on market performance of listed firms in Vietnam | ThS. Phạm Tiến Minh | |
61 | 1412855 | Võ Tấn | Phát | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng trực tuyến trên Lazada của người tiêu dùng | The research of factors affecting the intention of consumer to shopping online on Lazada | ThS. Võ Thị Ngọc Trân | |
62 | 1412869 | Nguyễn Thị Ngọc | Phim | Xây dựng kế hoạch cập nhật chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng từ ISO 9001:2008 sang ISO 9001:2015 cho công ty TNHH sản xuất và thương mại Cát Thái | Building the updating plan for transforming the quanlity management system from ISO 9001:2008 to ISO 9001:2015 for Cathaco.,ltd | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
63 | 1412873 | Đặng Thanh | Phong | Ứng dụng mô hình ARIMA để dự báo giá cổ phiếu của các công ty trong ngành thực phẩm được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Việt Nam | Application of ARIMA model to forecast stock prices of food sector in Vietnam Organization Stock Exchange | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh | |
64 | 1413034 | Nguyễn Thị Mỹ | Phương | Thực hiện cải tiến giảm thời gian chờ của Bệnh nhân tại Khoa Kế hoạch Gia đình Bệnh viện Từ Dũ | Improved patient waiting time improvements at the Family Planning Department of Tu Du Hospital | TS. Phạm Quốc Trung | |
65 | 1413014 | Lê Thị Thanh | Phương | Triển khai 5S cho minicell A18 nhà máy Việt Nam Samho | Deploy 5S for minicell A18 Vietnam Samho Company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
66 | 71303164 | Lê Thanh | Quang | Các yếu tố tác động đến ý định mua sản phẩm điện tử xanh của người tiêu dùng tại Tp.HCM | Factors influencing the consumer’s intention to buy green electronics in Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh | |
67 | 1413202 | Nguyễn Thị Kim | Quyền | Sử dụng mô hình Kano phân loại thuộc tính chất lượng dịch vụ và cải tiến chất lượng dịch vụ tạkhoa Khám bệnh bệnh viện Trưng Vương | Applying Kano’s model to classify attributes of service quality and improve service quality of Outpatient department at Trung Vuong hospital. | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
68 | 1413435 | Trần Thị Thanh | Tâm | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại nhà máy 1 công ty CPĐT Thái Bình | Factors affecting employee job satisfaction in Factory 1, Thai Binh Investment Joint Stock Company | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương | |
69 | 1413402 | Bùi Minh | Tâm | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sữa Organic của người tiêu dùng TPHCM | Factors affect the intention to buy organic milk of consumers in Ho Chi Minh City | ThS. Hà Văn Hiệp | |
70 | 1413426 | Nguyễn Thị Minh | Tâm | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn mua sản phẩm tại hệ thống chuỗi cửa hàng chuyên biệt sản phẩm cho mẹ và bé | Factors influencing customer’s buying intention of “mom and kid” chain stores. | ThS. Trần Duy Thanh | |
71 | 71303521 | Phan Thị Băng | Tâm | Ảnh hưởng của trải nghiệm nhà hàng và hành vi đồng tạo sinh đến trải nghiệm dịch vụ và truyền miệng của khách hàng sử dụng dịch vụ nhà hàng tiệc cưới tại Tp.HCM | The affection of restaurant experience and co-creation on service experience and word-of-mouth of customer using the wedding restaurant services at HCMC | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
72 | 1413454 | Nguyễn Hữu | Tân | Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị cảm nhận đối với Laptop DELL của sinh viên tại TPHCM | Factors influencing perceived value of student with laptop Dell: a Ho Chi Minh City perspective | ThS. Võ Thị Ngọc Trân | |
73 | 1413473 | Võ Trường | Tây | Nghiên cứu sự tác động của truyền miệng điện tử (eWOM) đến ý định mua hàng của người tiêu dùng tại TP.HCM đối với sản phẩm điện thoại thông minh và phụ kiện | Research on the impact of electronic word-of-mouth (eWOM) on consumer purchase intention in HCM City for smartphone and accessories | ThS. Hà Văn Hiệp | |
74 | 1413686 | Võ Thị Ngọc | Thẩm | Dự báo nhu cầu và hoạch định tổng hợp cho sản phẩm tủ Tabi 5 ngăn tại Công ty Cổ phần Sản xuất Nhựa Duy Tân | Forecasting demand and planning for 5-cell Tabi cabinet products at Duy Tan Plastics Manufacturing Corp. | ThS. Nguyễn Thùy Trang | |
75 | 1413486 | Bùi Thị Huỳnh | Thanh | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định chọn ngành học của sinh viên – một khảo sát tại trường đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh | Factors influencing the major choice of student – a survey at Bach Khoa University | Th.s Tạ Hùng Anh | |
76 | 1413501 | Nguyễn Thị | Thanh | Phân tích, đánh giá hiệu quả của quy trình dự án Very Light tại công ty TNHH Phần Mềm FPT | Analyze and evaluate the effectiveness of the Very Light project process at FPT Software Limited Liability Company | TS. Phạm Quốc Trung | |
77 | 71303597 | Nguyễn Đăng | Thanh | Ảnh hưởng các yếu tố truyền miệng trực tuyến và hành vi tương tác khách hàng của phim quảng cáo trên mạng xã hội youtube đến doanh thu phim điện ảnh | The effects of electronic Word-of-Mouth and Customer Engagement Behavior of Youtube movie trailers on box office performance | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
78 | 71303686 | Tô Tiểu | Thành | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên đại học trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | The factors affecting entrepreneurial intentions of university students in Ho Chi Minh city, Vietnam | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn | |
79 | 1413622 | Nguyễn Thu | Thảo | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chuỗi cửa hàng cà phê trên địa bàn TPHCM | The factors affecting customer satisfaction with coffee chains in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương | |
80 | 1413620 | Nguyễn Thị Thu | Thảo | Cải tiến thời gian chờ quy trình chụp Xquang đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế khoa khám bệnh tại bệnh viện Trưng Vương | Improvement of waiting time for X-ray procedures for patients with medical insurance at Trung Vuong Hospital | ThS. Huỳnh Bảo Tuân | |
81 | 1413633 | Trịnh Hoàng | Thảo | Xây dựng qui trình đặt hàng cho nhóm thiết bị điện xây dựng tại công ty phân phối Fortune Electric | Building the order reservation procedure of Panasonic full color wide series for Fortune Electric Distribution Company | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
82 | 1413846 | Trương Quốc | Thông | Lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu may cho Nhà máy 1 Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình | Selecting garment material suppliers for Factory 1 of Thai Binh Investment Joint Stock Company | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
83 | 71303981 | Hà | Thu | Các yếu tố trong việc thực hiện lean thành công tại doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam | The key factors for successful Lean transformation at manufacturing companies in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
84 | 1413950 | Nguyễn Đình Huy | Thứ | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thanh toán di động qua ví điện tử MoMo | The intention of repurchasing products through Facebook – A study into online fashion shopping in Ho Chi Minh City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn | |
85 | 1413947 | Trần Thị Thiên | Thương | Mối tương quan giữa nhận thức của khách hàng về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và ý định mua: Một nghiên cứu trong ngành nước giải khát không cồn | The correlation between customer’s perceptions of corporate social responsibility and purchasing intention: A study of non-alcoholic beverages industry | TS. Lê Thị Thanh Xuân | |
86 | 1413889 | Mai Thị Thanh | Thúy | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi nhà cung cấp dịch vụ thông tin di động của khách hàng | Drivers of Customer switching intention in Mobile service | ThS.Mai Thị Mỹ Quyên | |
87 | 71304039 | Đỗ Thu | Thủy | một số yếu tố chính ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với ngân hàng Vietcombank: một nghiên cứu tại tp hcm | The Main Factors affecting Customer Satisfaction: A Case study at Vietcombank in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Đình Trọng | |
88 | 1413961 | Mã Ngọc Đan | Thy | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua mỹ phẩm hữu cơ | Factors affecting the intention to buy organic cosmetics | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân | |
89 | 1414010 | Bùi Thị | Tí | Nâng cao chất lượng dịch vụ thu phí tại bệnh viện Trưng Vương | Improving the quality of health care cost service at Trung Vuong Hospital | ThS. Nguyễn Kim Anh | |
90 | 71304123 | Phạm Thành | Tiến | Các nhân tố ảnh hưởng đến trãi nghiệm mua sắm giải trí của khách hàng khi mua sắm tại siêu thị Co.opmart trên địa bàn TP.HCM | Factors affect the entertaining shopping experience of customers when shopping at Co.opMart supermarket in HCM city | ThS. Lê Hữu Thanh Tùng | |
91 | 1414079 | Nguyễn Đức | Toại | Áp dụng FMEA nhằ nâng cao chất lượng dòng sản phẩm console ingram tại cty TNHH Hòa Bình | Applying FMEA to improve quality of the product “console ingram” at Hoa Binh Co. Ltd,. | ThS. Nguyễn Thùy Trang | |
92 | 71304268 | Lê Bảo | Trâm | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng tổng thể dịch vụ Internet Banking và sự hài lòng của khách hàng | An examination of the relationship between service quality dimensions, overall internet banking service quality and customer satisfaction | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân | |
93 | 71304269 | Nguyễn Ngọc | Trâm | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến ý định sử dụng dịch vụ eDoctor tại Tp.HCM | Study the influence of some factors on the intention to use eDoctor service in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy | |
94 | 1414153 | Lê Thị Huyền | Trân | Nhận thức rủi ro và ý định mua sắm trực tuyến: Một nghiên cứu trong bối cảnh mua Smartphone tại TP Hồ Chí Minh | Perceived risk and intention towards online shopping: An emprical study in the buying Smartphone market of Ho Chi Minh | TS. Nguyễn Đình Trọng | |
95 | 1414155 | Nguyễn Hoàng Ngọc | Trân | Đánh giá năng lực công nghệ của các doanh nghiệp ngành cơ khí chế tạo ở Tp. HCM | Assessing the technological capabilities of firms in the sector of mechanics in Ho Chi Minh city | TS. Trương Minh Chương | |
96 | 1414160 | Trương Thị Bảo | Trân | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người mua hàng trực tuyến trên Lazada | A study of factors affecting online shopping customer satisfaction on Lazada | ThS. Hà Văn Hiệp | |
97 | 1414113 | Phạm Thị Thùy | Trang | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên tại Công ty Cổ phần Dịch vụ và Tư vấn Tầm nhìn Sự nghiệp – Career Vision | Factors influencing job satisfaction of employees in Career Vision Company | ThS.Võ Thị Ngọc Liên | |
98 | 1414469 | Trần Thị Minh | Tuyền | Khảo sát sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông di động Viettel trên địa bàn Tp.HCM | Surveying customers’ satisfaction when using Viettel mobile telecommunication services in Ho Chi Minh city | ThS. Hà Văn Hiệp | |
99 | 1414451 | Nguyễn Thị | Tuyết | Mối quan hệ giữa Chất lượng dịch vụ, Sự hài lòng, Giá trị cảm nhận và Ý định mua lại của khách hàng- Một nghiên cứu trong ngành thể hình | The relationship of Service quality, Customer satisfaction, Perceived value and Repurchase intention- Fitness center | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | |
100 | 1414597 | Võ Huỳnh Phương | Uyên | Các rào cản trong hoạt động chuyển giao tri thức giữa trường đại học và doanh nghiệp thông qua học viên cao học khối ngành kinh tế – xã hội | Barriers to implementing knowledge transfer between universities and businesses through postgraduate students studying economics and social sectors | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
101 | 71304736 | Mai Thị Thảo | Uyên | Các yếu tố tác động đến quyết định mua nước giải khát thương hiệu Việt ở Thành phố Hồ Chí Minh | Applying 5S and setting up the ordering process for Consumables Warehouse – Administration Division at Tu Du Hospital | ThS. Lại Huy Hùng | |
102 | 1414599 | Lữ Thị Kim | Uyển | Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên Sàn chứng khoán TP. HCM | The relationship between ownership structure and firm performance of companies listed on Ho Chi Minh City Stock Exchange | ThS. Phạm Tiến Minh | |
103 | 1414613 | Hà Kiều | Vân | Ứng dụng DMAIC để giảm tỷ lệ lỗi dòng sản phẩm áo vest nam tại công ty may Nhà Bè | Application DMAIC to reduce the error rate of the male vestor at Nha Be company | ThS. Hà Văn Hiệp | |
104 | 1414625 | Vy Thị | Vân | Vai trò của rủi ro nhận thức đến ý định mua hàng trực tuyến của khách hàng tại TP.HCM | Vai trò của rủi ro nhận thức đến ý định mua hàng trực tuyến của khách hàng tại TP.HCM | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương | |
105 | 1414639 | Phan Tường | Vi | Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về thực phẩm sạch của cửa hàng Vinmart+ tại TP.HCM | Evaluate the customer satisfaction about fresh food of VinMart+ in Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh | |
106 | 1414680 | Lê Phúc | Vinh | Các yếu tố trong mối quan hệ với nhà cung cấp trong thực hiện quản lý chất lượng chuỗi cung ứng có ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp | Supplier relationship factors in supply chain quality management effecting firm performance | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên | |
107 | 1414794 | Nguyễn Nguyên | Vy | So sánh sự hài lòng, chất lượng dịch vụ, giá cả cảm nhận, tính đa dạng chủng loại hàng hóa và chất lượng hàng hóa giữa siêu thị Big C và Co.op Mart tại TP HCM | A study into the factors influencing the cuonsumers’ decision of buying Vietnamese beverages in Ho Chi Minh City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn | |
108 | 1414804 | Trần Mai Thúy | Vy | Các yếu tố cản trở ý định mua sắm trực tuyến mặt hàng điện tử-công nghệ | The barriers in online shopping intention: A research about electronic and technology items | ThS. Bùi Huy Hải Bích | |
109 | 1414842 | Phạm Thị Hải | Yến | Thái độ của người tiêu dùng hướng tới ý định sử dụng Internet banking: Một nghiên cứu tại hệ thống chi nhánh ngân hàng Agribank thành phố Hồ Chí Minh | Attitude towards intention to use Internet banking: A study at Agribank bank in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Đình Trọng | |
110 | 1414832 | Huỳnh Thị Ngọc | Yến | Ứng dụng Lean Manufacturing để giảm lãng phí tại công ty TNHH Thiên Thiên Nhân | Apply Lean Manufacturing to reduce waste at Thien Thien Nhan Co., Ltd | ThS. Nguyễn Kim Anh |