STT | MSSV | HỌ SV | TÊN | Tên đề tài (tiếng việt) | Tên đề tài (tiếng anh) | GVHD |
1 | 1552003 | Nguyễn Huỳnh Phước | An | Sử dụng mô hình đa cấp độ (thang chất lượng dịch vụ bán lẻ) để đo lường mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ bán lẻ và sự trung thành của khách hàng thông qua sự hài lòng của khách hàng: 1 nghiên cứu trên các cửa hàng tiện lợi tại TPHCM Việt Nam | Using multilevel model (Retail service quality scale – RSQS) to measure the relationship between retail service quality and customer loyalty through customer satisfaction: A case study on convenience store in HCMC, Vietnam | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
2 | 1410143 | Võ Duy | Anh | Ảnh hưởng của các giá trị thương hiệu nhà tuyển dụng và việc sử dụng mạng xã hội đến lựa chọn thương hiệu ưa thích: Một nghiên cứu trong ngành CNTT tại Việt Nam | The impacts of employee value proposition and the use of social media on the favorite employer brand of choice: A case study in IT industry in Vietnam | PGS. TS. Phạm Quốc Trung |
3 | 1652012 | Du Nguyên | Anh | DMAIC trong giảm chi phí và thời gian của việc mua phụ tùng trong Intel Products Vietnam | DMAIC in reduction cost and time of spare part purchases: A case study at Intel Product Vietnam | TS. Nguyễn Thuý Quỳnh Loan |
4 | 1610201 | Trần Thái | Bảo | Nhận diện rủi ro trong chuỗi cung ứng rau, củ quả: Nghiên cứu tình huống tại công ty TNHH Sài Gòn Vinafoods | Identify Risks in Fruit and Vegetables Supply Chain: A Case Study of Saigon Vinafoods Co., Ltd | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
5 | 1552039 | Nguyễn Duy | Bảo | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự trung thành thương hiệu của khách hàng với công ty nước giải khát Pepsi | Factors affecting brand loyalty of customers in Pepsi beverage company | PGS. TS. Phạm Quốc Trung |
6 | 1510249 | Nguyễn Thị | Bông | Động lực thúc đẩy ý định khởi nghiệp của sinh viên khối ngành kỹ thuật (Một nghiên cứu tại trường Đại học Bách Khoa TP.HCM) | Motivation to promote Entrepreneurial Intention among Engineering Students | ThS. Phạm Tiến Minh |
7 | 1552048 | Trần Ngọc | Châm | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đối với ký túc xá ĐHQG TPHCM | Research on factors affecting student satisfaction at HCMC National University Dormitory | TS. Tạ Hùng Anh |
8 | 1610292 | Trần Thị Lệ | Chi | Ứng dụng Fuzzy FMEA để ngăn ngừa lỗi tiềm ẩn dòng sản phẩm Trillian Pigtail tại công ty Fujikura Fiber Optics Việt Nam | Fuzzy FMEA application to prevent the potential failure modes for Trillian Pigtail products at Fujikura Fiber Optics Vietnam company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
9 | 1610360 | Lê Văn | Cường | Ảnh hưởng của hoạt động đồng tạo sinh giá trị đến chất lượng cuộc sống của khách hàng: một nghiên cứu trong ngành y tế tại TP.HCM | The impact of value co-creation activities on the quality of life of customer: A study on health sector in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
10 | 1510639 | Lê Văn Hữu | Đại | Các yếu tố rào cản ảnh hưởng đến ý định khởi nghiệp của sinh viên kỹ thuật tại Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh | Perceived barriers to Entrepreneurial Intention among Engineering Students in HCMC University of Technology | ThS. Phạm Tiến Minh |
11 | 1610666 | Nguyễn Tuấn | Đạt | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trung tâm thể dục thể hình cao cấp ở TP.HCM | A study of factors affecting on choice decision of members when enrolling at high-class fitness center in HoChiMinh city | TS. Lê Thị Thanh Xuân ThS. Đậu Xuân Trường |
12 | 1652133 | Nguyễn Thành | Đạt | Các yếu tố chất lượng hệ thống, chất lượng thông tin và chất lượng dịch vụ ảnh hưởng lên sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ gọi xe công nghệ ở thành phố Hồ Chí Minh | Factors of system quality, information quality and service quality influence on customer satisfaction in ride-hailing services in Ho Chi Minh city | PGS. TS. Phạm Quốc Trung |
13 | 1610570 | Bùi Tú | Dương | Nhận diện 7 loại lãng phí theo Lean và đưa ra kiến nghị cắt giảm lãng phí cho gò 2, nhà máy 1, công ty cổ phần đầu tư Thái Bình | Identify seven wastes according to Lean and make recommendations to reduce waste for mound 2, factory 1, Thai Binh Company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
14 | 1610842 | Nguyễn Phạm Tiểu | Giao | Tìm hiểu các đặc điểm của hình ảnh thương hiệu tuyển dụng thu hút ứng viên trong hoạt động tuyển dụng | Exploring the attributes of employer brand image that attract applicant in recruitment activity | TS. Lê Thị Thanh Xuân Cô. Lê Hoài Kiều Giang |
15 | 1610847 | Lê Văn | Giàu | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng ứng dụng Mobile Banking tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting the satisfaction of Mobile Banking app users in Ho Chi Minh City area | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
16 | 1610865 | Phạm Thị | Hà | Ứng dụng 5S hướng đến môi trường làm việc hiệu quả tại Công ty TNHH Nhựa Đức Đạt | Applying 5S to create efficient working environment at Duc Dat Plastic Co.,LTD | TS. Nguyễn Thi Thu Hằng |
17 | 1610861 | Nguyễn Thị Vĩnh | Hà | Ứng dụng Lean Six Sigma cải tiến quy trình sản xuất giày Shoe 505 tại nhà máy 1 – Công ty cổ phần đầu tư Thái Bình | Application of Lean Six Sigma to improve Shoe 505 production process at Factory 1 – Thai Binh Investment Joint Stock Company | TS. Đường Võ Hùng |
18 | 1511086 | Nguyễn Trung | Hoa | Sự hài lòng của các khách hàng khi mua sắm mặt hàng quần áo trên các webtite bán hàng trực tuyến ở Thành phố Hồ Chí Minh | Customer satisfaction when shopping for clothing items on selling goods online websites in Ho Chi Minh City | ThS. Trần Thị Tuyết |
19 | 1611126 | Đoàn Thị Thu | Hoài | Các rào cản đến việc triển khai Lean tại công ty L.Y Việt Nam | Barriers to implementing Lean at L.Y Vietnam | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
20 | 1611223 | Đặng Thị Hồng | Huân | Áp dụng AHP để lựa chọn nhà cung cấp sợi thô tại Công ty Cổ phần dệt may đầu tư thương mại Thành Công | Application of the AHP method in supplier selection for Thanh Cong Textile Garment Investment Trading Joint Stock Company | TS. Đường Võ Hùng |
21 | 1611324 | Phạm Thanh | Huy | Tác động của chính sách chia cổ tức đến biến động giá cổ phiếu của các doanh nghiệp tài chính | The effect of dividend policy on stock price volatility of listed finance companies | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
22 | 1611369 | Nguyễn Phương | Huyền | Quản lý rủi ro chuỗi cung ứng vật tư của chi nhánh Công ty TNHH SM TECH | Materials supply chain risks management of SM TECH CO.,LTD | TS. Đường Võ Hùng |
23 | 1611363 | Đặng Thị | Huyền | Khảo sát các yếu tố tác động đến ý định sẵn sàng hiến máu tình nguyện tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting the willingness to volunteer blood donation in HCM City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
24 | 1552193 | Lâm Hồng | Lẹ | Nhu cầu hướng nghiệp của học sinh cấp 3 tại vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | Damands for career orientation program of highschool students in Mekong Delta area | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
25 | 1611842 | Võ Thái | Linh | Giảm thời gian chuyển đổi cho giày New Balance tại Công ty TNHH Vietnam Samho | Reducing changeover time for New Balance shoes at Samho corporation | ThS. Nguyễn Thuỳ Trang |
26 | 1652358 | Trần Quốc Bảo | Long | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn mua điện thoại thông minh thương hiệu Việt của sinh viên Việt Nam tại các trường đại học | Factors influencing purchase intention of Vietnamese-brand smartphone among Vietnamese university students | ThS. Trần Thị Tuyết |
27 | 1552207 | Võ Dương | Long | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua hàng online của người tiêu dùng TP.HCM | Factors affecting online purchase intention of Vietnamese consumers in Ho Chi Minh City | ThS. Trần Duy Thanh |
28 | 1611973 | Hồ Thị Thanh | Mai | Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu đến chính sách cổ tức của các công ty bất động sản được niêm yết tại Việt Nam | The effect of ownership structure on dividend payout ratio of listed real estate companies in Vietnam | ThS. Phạm Tiến Minh |
29 | 71302405 | Bùi Ngọc Uyên | My | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua hàng thời trang qua website TMĐT bán hàng của người tiêu dùng Việt Nam | Factors affecting the repurchase fashion online shopping intention through e-commerce websites of Vietnamese consumers | TS. Nguyễn Thanh Hùng |
30 | 1612082 | Nguyễn Thị Kiều | Mỹ | Thiết kế trải nghiệm dịch vụ chăm sóc sức khỏe người cao tuổi theo mô hình Viện Dưỡng Lão | Service design for elder healthcare according to nursing home model | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
31 | 1612167 | Nguyễn Kim Mỹ | Ngân | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng Omni của khách hàng cá nhân tại ngân hàng OCB | Study the factors that affect individual customers’ intention to continue to use Omni at OCB bank. | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
32 | 1612260 | Trần Phạm Bảo | Ngọc | Các yếu tố tác động đến chi phí nợ của các doanh nghiệp bất động sản niêm yết trên Sàn Giao dịch Chứng khoán Việt Nam | Factors affecting cost of debt of real estate companies on Viet Nam Stock Exchange | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
33 | 1652427 | Phi Thái | Ngọc | Nhận diện rủi ro trong chuỗi cung ứng thức ăn nhanh: Nghiên cứu tình huống tại McDonald’s Vietnam | Identifying risk factorsin fast food supply chain: A case study of McDonald’s Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
34 | 1612303 | Phùng Khánh | Nguyên | Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá Năng lực Công nghệ cho Doanh nghiệp Logistics ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Develop a set of criteria for assessing Technological Capabilities of Logistics Enterprises in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
35 | 1512291 | Lê Minh | Nhật | Áp dụng công cụ thống kê giảm sai lỗi tại dòng sản xuất màng nội bộ PCR công ty Sailun TNHH Việt Nam | Applying statistical tools to reduce errors in the PCR inner liner production line of Sailun Vietnam Co., Ltd. | ThS. Nguyễn Thuỳ Trang |
36 | 1612451 | Nguyễn Thị Mỹ | Nhung | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng thuê giúp việc theo giờ trên smartphone của khách hàng tại TP.HCM | Factors affecting the intention to use on-demand home cleaning application on smartphones of customers in HoChiMinh city | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
37 | 1612575 | Nguyễn Quốc | Phong | Khảo sát ý định mua đồ uống được đóng gói bằng ly giấy thân thiện môi trường: Một nghiên cứu người tiêu dùng ở các cửa hàng thức uống tại TP.HCM | Survey intention to buy drinks packaged in an eco-friendly paper cup: A consumer study at beverage shops in HoChiMinh city | TS. Nguyễn Đình Trọng |
38 | 1652488 | Trần Lâm Tấn | Phúc | Kaizen trong giảm hao phí của hoạt động phân phối vật tư tiêu hao của nhà kho Austal Vietnam | Kaizen in reducing waste of consumable material issuance activity in warehouse of Austal Vietnam | TS. Nguyễn Thuý Quỳnh Loan |
39 | 1612692 | Nguyễn Anh | Phương | Các nhân tố ảnh hưởng đến cấu trúc kỳ hạn nợ của các công ty kinh doanh trong ngành công nghiệp niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting the debt maturity structure of listed industrial companies on the Ho Chi Minh City Stock Exchange (HOSE) | ThS. Phạm Tiến Minh |
40 | 1552298 | Mai Kim Kỳ | Phương | Sự ảnh hưởng của việc quảng bá sản phẩm bằng người nổi tiếng lên ý định mua giày thể thao của người tiêu dùng | The impact of celebrity endorsement on the purchase intention of sneakers consumers | TS. Trương Minh Chương |
41 | 1612746 | Nguyễn Thị | Phượng | Một số yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của công nhân viên ngành nhựa tại TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting the loyalty of plastic industry workers in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Thanh Hùng |
42 | 1512660 | Trần Minh Hào | Quang | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghỉ việc của giáo viên tại các trung tâm Anh Ngữ thuộc khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | Survey factors affecting teachers’ intention to leave their jobs at English centers in Ho Chi Minh City area | ThS. Trần Thị Tuyết |
43 | 1613034 | Dư Công | Tạo | Nghiên cứu tác động của chất lượng website đến sự hài lòng và ý định đặt phòng trực tuyến của du khách tại TP. Hồ Chí Minh | Research the impact of website quality on the satisfaction and intention of visitors’ online booking in the city | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
44 | 1552350 | Trương Bảo | Thạch | Đặc điểm hội đồng quản trị và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết có sở hữu gia đình tại Việt Nam | Board characteristics and corporate performance of family-owned public-listed companies in Vietnam | ThS. Phạm Tiến Minh |
45 | 1613108 | Đặng Ngân | Thanh | Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ và ý định mua mỹ phẩm hữu cơ chăm sóc da của người tiêu dùng | “Factors influence the customers’ attitude and purchase intention towards organic skincare cosmetics” | ThS. Hà Văn Hiệp |
46 | 1613414 | Trần Thị Hoài | Thu | Ứng dụng FMEA để phát hiện và phòng ngừa nguy cơ gây lỗi trong phát triển sản phẩm mới tại Công ty Dệt May Thành Công | FMEA application to detect and prevent the risk of failure modes in developing new products at textile factory of Thanh Cong textile and garment company | TS. Nguyễn Thi Thu Hằng |
47 | 1613442 | Lữ Học | Thuyền | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng đối với hệ thống ERP tại Việt Nam | Research factors affecting user satisfaction with ERP systems in Vietnam | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
48 | 1552377 | Nguyễn Thành | Tín | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ khách sạn: nghiên cứu tình huống tại Nha Trang | Factors affecting customer satisfaction in hotel service: case study in Nha Trang | TS. Trương Minh Chương |
49 | 1652624 | Hoàng Minh Bảo | Trân | Các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của sinh viên mới ra trường chuyên ngành marketing tại TP.HCM | Factors affecting work motivation of fresh graduate employees majoring in marketing – A case of Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Vũ Quang |
50 | 1613619 | Huỳnh Thanh | Trang | Các yếu tố về cảm xúc và phản ứng ảnh hưởng đến sự mua hàng ngẫu hứng trong thương mại xã hội tại Thành phố Hồ Chí Minh | The emotional and reaction factors influence improvised purchases in social commerce in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
51 | 1613706 | Nguyễn Thị Thảo | Trinh | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thích thú và ý định mua lại của khách hàng đối với các website thương mại điện tử | Factors affecting customers’ interest and repurchasing intention to e-commerce websites | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
52 | 1613710 | Trương Thị Tuyết | Trinh | Các yếu tố chất lượng dịch vụ điện tử ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng khi mua sắm trên sàn thương mại điện tử | The factors of e-service quality affect customer satisfaction when shopping on e-commerce exchanges | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
53 | 1552401 | Phạm Thành | Trung | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiêu thụ mặt hàng Xanh của người tiêu dùng tại TPHCM | Factors that affecting green consumption intention of consumer in HCMC | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
54 | 1613970 | Nguyễn Hoàng Cẩm | Tú | Vai trò của sự quan tâm đến môi trường và kiến thức về môi trường của người tiêu dùng đối với ý định mua sản phẩm điện gia dụng thân thiện môi trường tại TP.HCM | The role of environmental concern and enironmental knowledge in purchase intention of environmental friendly household electrical appliances in HoChiMinh city | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
55 | 1614019 | Nguyễn Thị | Tư | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) nhằm cải tiến năng suất cho dòng sản phẩm Decathlon tại phân xưởng 2 thuộc Công ty Cổ phần đầu tư Thái Bình | Application of value stream mapping to improve productivity for Decathlon product line at workshop 2 of Thai Binh Investment Joint Stock Company | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
56 | 1613957 | Lê Thị | Tuyển | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán bằng điện thoại di động trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting the intention to continue using mobile payment services in Ho Chi Minh city | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
57 | 1450321 | Trần Thị Tú | Uyên | Phân tích cấu trúc tài chính và hiệu quả tài chính của các quy trình chữa bệnh tại các bệnh viện ở Thành Phố Hồ Chí Minh. | Cost structure analysis and financial effectiveness of treatment processes in Ho Chi Minh City’ Hospitals | TS. Trương Minh Chương |
58 | 1614073 | Võ Thị Hồng | Vân | Đo lường chất lường dịch vụ của viện dưỡng lão có thu phí trong khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Measuring the quality of nursing home’s service in HCM City | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
59 | 1652697 | Nguyễn Ngọc Tường | Vi | Mối quan hệ giữa Chất lượng Dịch vụ, Tốc độ Giao hàng, Khuyến mãi đối với Sự hài lòng của khách hàng trong thị trường Giao hàng đồ ăn trực tuyến đối với khách hàng tại Hồ Chí Minh: Nghiên cứu về GrabFood | The relationship between Service quality, Delivery speed, Promotion and Customer satisfaction in online food delivery market among Ho Chi Minh city consumers: A case of GrabFood | TS. Nguyễn Vũ Quang |
60 | 1652696 | Lương Ngọc Tường | Vi | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua chất tẩy rửa hữu cơ tại Việt Nam | Factors influencing purchase intention of organic detergent in Vietnam | ThS. Trần Duy Thanh |
61 | 1614141 | Ngô Quang | Vịnh | Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các doanh nghiệp vận tải & hậu cần niêm yết trên TTCK Việt Nam | Factors affecting dividend policy of logistics and transport companies listed on Vietnam’s stock market | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
62 | 1652712 | Lê Trường | Vũ | Sự ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đối với sự hài lòng của khách hàng: Trường hợp của Momo tại Việt Nam | The influence of service quality on customer satisfaction: The Case of Momo in Vietnam | TS. Lê Thị Thanh Xuân ThS. Đậu Xuân Trường |
63 | 1614193 | Huỳnh Thị Tường | Vy | Đánh giá mức độ ảnh hửơng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng tại cửa hàng tiện lợi Circle K | Analysis on Service Quality factors affecting Customer Satisfaction at Circle K convenience store | ThS. Hà Văn Hiệp |
64 | 1514141 | Nguyễn Dương Bảo | Vy | Ý định mua lại mặt hàng thời trang trêncác trang mạng xã hội của người tiêu dùng tại Thành phố Hồ Chí Minh | Repurchasing intention to fashion items on consumers’ social networking websites in Ho Chi Minh City | ThS. Trần Thị Tuyết |
65 | 1614195 | Ngô Ngọc Thoại | Vy | Áp dụng mô hình TPB trong việc xác định các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ chăm sóc thú cưng của khách hàng tại TP.HCM | Application of TPB model in identifying factors affecting customers’ intention to use pet care services in HoChiMinh city | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |