STT | MSSV | HỌ | TÊN | Tên đề tài (Tiếng Việt) | Tên đề tài (Tiếng Anh) | GVHD |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1552001 | Hoàng Gia | An | Sự ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ điện tử lên sự hài lòng của khách hàng: Trường hợp của Traveloka Việt Nam | The influence of electric service quality on customer satisfaction: A case study of Traveloka Vietnam | ThS. Lại Văn Tài |
2 | 1510091 | Phạm Ngọc Lan | Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với các cửa hàng thức ăn nhanh tại TPHCM | Factors affecting customer satisfaction for fast-food restaurants in Ho Chi Minh city | ThS. Hà Văn Hiệp |
3 | 1510085 | Nguyễn Vân | Anh | Một vài tiền tố và hậu tố của sự hài lòng của khách hàng đối với hệ thống thông tin: Một nghiên cứu về các website bán hàng | Some antecedents and consequences of customer satisfaction with business information system: A empirical study on e.commerce sites. | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
4 | 1510049 | Khiếu Thị Lan | Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn Trường Đại Học đào tạo ngành Quản Trị Kinh Doanh của sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh | Factors influencing the college choice of Business Administration’s Students in HoChiMinh City | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
5 | 1510053 | Lê Hoàng Phương | Anh | Cải tiến chỉ số hiệu suất thiết bị toàn bộ cho xưởng gò tại nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư Thái Bình | Improvement of overall equipment effectiveness index for Go 2 workshop at Factory 1 – Thai Binh JSC | TS. Đường Võ Hùng |
6 | 1510080 | Nguyễn Thị Minh | Anh | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng đặt thức ăn trực tuyến trên smartphone tại TP.HCM | Factors affecting the intention to use online food ordering application in Ho Chi Minh City | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
7 | 1552011 | Đồng Thị Quế | Anh | Nghiên cứu tác động của truyền miệng điện tử đến ý định mua mĩ phẩm của khách hàng khu vực TP. Hồ Chí Minh | The impacts of electronic word of mouth on cosmetics purchase intention in Ho Chi Minh City | ThS. Lại Văn Tài |
8 | 71300295 | Đặng Thị Tâm | Bình | Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự hài lòng và lòng trung thành của học viên các lớp Yoga trên địa bàn TP HCM | The relationship between perceived value, satisfaction and loyalty of students of the Yoga classes in HCM City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
9 | 1510275 | Hoàng Minh | Châu | Mối quan hệ giữa vốn lưu động và khả năng sinh lời của các doanh nghiệp thực phẩm – đồ uống niêm yết trên TTCK Việt Nam và Malaysia | Relationship between working capital and profitability of listed food and beverages companies in Viet Nam and Malaysia stock market | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
10 | 71200351 | Trần Văn | Chiến | Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng sách điện tử của sinh viên Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh | Factors influencing Behavior intention to use E-books among University of Bach Khoa’s students | ThS. Phạm Tiến Minh |
11 | 1552054 | Viên Lại Trần | Chiến | Ứng dụng mô hình CAMEL trong phân tích ngân hàng trước và sau sát nhập tại Việt Nam và tổng hợp các ảnh hưởng của M&A đến tính an toàn của ngân hàng. | The application of CAMEL model in analyzing banks before and after M&A in Vietnam and summarizing the effects of M&A to bank’s soundness | TS. Dương Như Hùng |
12 | 1510392 | Võ Chí | Cường | Ứng dụng các công cụ thống kê tại công ty TNHH Sailun việt nam để phân tích lỗi lốp xe và đưa ra giải pháp khắc phục | Application of statistical tools at Sailun Vietnam Co., Ltd. to analyze tire errors and give solutions to overcome | ThS. Nguyễn Kim Anh |
13 | 1510727 | Bạch Ngọc Hải | Đăng | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện thời gian giao hàng đối với khu vực nội thành tại công ty giao hàng tiết kiệm | Applying The Value Stream Mapping to improve the delivery time for the domestic regions at Giao hang tiet kiem Company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
14 | 1510725 | Võ Trọng | Đạt | Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và rủi ro của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam | Ownership Structure and Bank Risk-Taking: Empirical Evidence from Viet Nam | ThS. Phạm Tiến Minh |
15 | 1510775 | Đoàn Trí | Đức | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sữa tươi hữu cơ của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting intention to purchase organic milk among Ho Chi Minh city consumers | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
16 | 1510426 | Nguyễn Thị ánh | Dung | Nghiên cứu niềm tin của người dân vào nhà cung cấp dịch vụ y tế tại Tp. Hồ Chí Minh | Public trust in healthcare provider at Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
17 | 1510527 | Lương Thị Mỹ | Duyên | Những yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên trong các công ty khởi nghiệp tại Tp. HCM | The factors affecting employee engagement in the enterprises in Ho Chi Minh city | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
18 | 1510850 | Trần Thị Hương | Giang | Đánh giá mức độ tinh gọn tại nhà máy lostwax công ty Juki Việt Nam | Accessing the Leanness at Lostwax Factory in JUKI Machinery Co,.Ltd. | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
19 | 1510841 | Nguyễn Phương | Giang | Đánh giá mức độ hài lòng của bệnh nhân điều trị nội trú về chất lượng dịch vụ. Trường hợp các bệnh viện tại thành phố Hồ Chí Minh | Assess the satisfaction of inpatient patients on quality of service. Cases of hospitals in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
20 | 1510834 | Lê Hoài Kiều | Giang | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại các cửa hàng tiện lợi trong khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh | Analysis on factors that influence job satisfaction of employees working for convenience store in Ho Chi Minh City | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
21 | 1510873 | Nguyễn Thị Ngọc | Hà | Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị VSM để cải tiến quy trình sản xuất cho dòng dây 314 và 450 tại xưởng nhựa công ty TNHH SX TM & DV Lê Trần | Applying value stream mapping to improve production processes for products 314 and 450 at Le Tran plastic factory | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
22 | 1510877 | Nguyễn Việt | Hà | Các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành thương hiệu sữa rửa mặt của khách hàng tại thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting customer brand loyalty of cleanser in Ho Chi Minh City | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
23 | 1510919 | Nguyễn Hoàng | Hải | Các yếu tố ảnh hởng đến giá trị trải nghiệm của khách hàng trẻ khi sử dụng dịch vụ tại The Coffee House | Factor affecting young customer’s experience value at The Coffee House | TS. Nguyễn Thanh Hùng |
24 | 1510916 | Nguyễn Dương Hoàng | Hải | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng trong dịch vụ làm tóc khu vực Tp. HCM | The factors affecting customer satisfaction in hair -salon services in HCM city | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
25 | 1510974 | Hồ Triệu Ngọc | Hân | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trung tâm Anh ngữ của sinh viên: Nghiên cứu tại trường Đại học Bách Khoa, Thành Phố Hồ Chí Minh | Factors influencing University students’ choice of an English Language Center: A case of Ho Chi Minh city University of Technology | ThS. Phạm Tiến Minh |
26 | 1552118 | Đặng Gia | Hân | Nhận thức của người tiêu dùng mỹ phẩm Việt Nam về beauty influencers trên Youtube và ảnh hưởng của nó đến ý định mua hàng | Influencer as a marketing tool: How beauty influencers on Youtube is perceived by Vietnamese cosmetic consumers and its impact on the purchase intention | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
27 | 71301013 | Hồng Gia | Hào | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn doanh nghiệp nhà nước là nơi làm việc của người lao động trên địa bàn Tp. HCM | Surveying factors affecting the selection of choice state enterprises are working places of employees in HCMC location | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
28 | 1511042 | Đỗ Thị Thuý | Hiền | Đánh giá năng lực của sinh viên tốt nghiệp ngành kĩ thuật dưới góc nhìn của nhà tuyển dụng. | Evaluating the competencies of technical students from recruiters’ perspective | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
29 | 1511059 | Nguyễn | Hiển | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định học anh văn trực tuyến của cư dân tại TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting intentions to learn Online English of residents in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
30 | 1511076 | Nguyễn Huỳnh Ngọc | Hiệp | Tối ưu hóa tồn kho nguyên vật liệu: Một trường hợp ứng dụng tại công ty Schneider Electric Việt Nam | Material Inventory Optimization: A case study of Schneider Electric Manufacturing Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
31 | 1511076 | Nguyễn Huỳnh Ngọc | Hiệp | Tối ưu hóa tồn kho nguyên vật liệu: Một trường hợp ứng dụng tại công ty Schneider Electric Việt Nam | Material Inventory Optimization: A case study of Schneider Electric Manufacturing Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
32 | 1511084 | Nguyễn Thị Kim | Hoa | ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (vsm) để cải tiến quy trình sản xuất dòng giày decathlon tại công ty cpsx giày da thái bình (tbs group) | value stream mapping application to improve the production process of decathlon shoe lines at tbs company | ThS. Nguyễn Kim Anh |
33 | 1511094 | Lê Mai Thu | Hoài | Giảm tỷ lệ lỗi dòng sản phẩm Hermetic 2C tại Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam | Reducing defect ratio of Hermetic 2C product at Fujikura Fiber Optics Vietnam Limited Company | TS. Đường Võ Hùng |
34 | 1511181 | Nguyễn Thị | Hồng | Xây dựng và triển khai chương trình 5S tại khu vực 4 – công ty TNHH MTV Chế tác và Kinh doanh Trang sức PNJ | Building and implementing 5S program in Zone# 4 – Pnj Jewelry Production And Trading Company Limited | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
35 | 71201313 | Lý Tấn | Huấn | Ảnh hưởng của văn hóa cá nhân đến kết quả học tập của sinh viên đang theo học tại TP.HCM | The impact of individual culture on learning result of student in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
36 | 1511426 | Phạm Thị Thu | Hương | Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị (VSM) để cải tiến năng suất với mã giày 4442 tại nhà máy 1- Công ty cổ phần đầu tư Thái Bình | Application of Value stream mapping (VSM) to improve productivity with shoes code 4442 at Factory 1- THAI BINH HOLDING & SHOES MANUFACTURING CO. | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
37 | 1511254 | Nguyễn Hữu | Huy | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) để cải thiện năng suất sản xuất dòng sản phẩm phôi lốp xe TBR tại Công ty TNHH Sailun Việt Nam. | Application of value stream mapping (VSM) to improve productivity of the TBR tire at Sailun Vietnam Company Limited | ThS. Nguyễn Kim Anh |
38 | 1511317 | Lê Thị Bích | Huyền | Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của khách hàng xe khách Duy Quý | Quality of Service in Duy Quy Transport on Customer Satisfaction Surveys | ThS. Phạm Tiến Minh |
39 | 1511594 | Nguyễn Thị Như | Khoa | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng thanh toán di động của người tiêu dùng khu vực TP. Hồ Chí Minh | Factors affecting the intention to use mobile payment in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
40 | 1511605 | Trần Ngọc Yến | Khoa | Triển khai 5S nhằm cải thiện môi trường làm việc ở khối văn phòng ở công ty TNHH Esquel Garment Manufacturing Việt Nam | Implementation of 5S tool to improve the working environment for office in Esquel Garment Manufacturing Viet Nam | ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
41 | 1511695 | Hoàng Hà | Lâm | Đánh giá sự hài lòng của nhân viên tại công ty Cổ phần Kỹ Nghệ Lạnh (SEAREFICO) | Evaluation of employee satisfaction at SEAREFICO | ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
42 | 1511788 | Võ Trương Phương | Linh | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự cân bằng giữa công việc và đời sống của nhân viên văn phòng | Factors Affecting Work-Life Balance: An Practical Study for Office Workers in Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
43 | 1552213 | Nguyễn Đức Phú | Lộc | Những yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua sắm online các mặt hàng điện tử trên Shopee | identification on what factors impacting to online shopping intention for electronic products on Shopee channel. | TS. Trương Minh Chương |
44 | 1412151 | Hoàng Thị | Lợi | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng công nghệ tự lấy vé xem phim của khách hàng tại Tp. Hồ chí minh | Factors affecting the intention to use self-ticketing technology of customers in Ho Chi Minh City | PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
45 | 1511795 | Bùi Hải | Long | Áp dụng phương pháp bố trí có hệ thống (SLP) để tái bố trí mặt bằng sản xuất tại công ty TNHH MTV SangShin Elecom Vietnam | The application of systematic layout planning (SLP) for rearranging production layout at SangShin Elecom Vietnam | TS. Đường Võ Hùng |
46 | 1511895 | Nguyễn Việt | Luân | các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định kinh doanh một loại bánh mới của các cửa hàng tạp hóa: Một case study của bánh nướng kem sầu riêng | Factors affecting groceries’ decision to trade in a new type of cake: A case study of durian ice cream cake | TS. Nguyễn Vũ Quang |
47 | 1511923 | Phạm Ê | Ly | Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ tham gia truyền miệng trực tuyến trên mạng xã hội Facebook | Determinants of Electronic Word-of-mouth Involvement on Facebook in Vietnam | TS. Phạm Đức Kỳ |
48 | 1511931 | Nguyễn Thị Hoàng | Mai | Các thành phần chia sẻ thông tin trong chuỗi cung ứng có ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng điện tử tại Việt Nam | The components of information sharing effecting on supply chain performance of electronic companies in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
49 | 1512021 | Trần Công | Minh | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện quy trình sản xuất tại Công ty TNHH Chang Shin Việt Nam | Application of Value Stream Mapping to improve manufacturing process at Chang Shin Vietnam Company Ltd | TS. Đường Võ Hùng |
50 | 1512028 | Trương Dương Hoài | Minh | Áp dụng Lean để nhận diện lãng phí trong quá trình sản xuất phân bón NPK tại công ty cổ phần phân bón và hóa chất Cần Thơ | Application of Lean to identify waste in the production process of NPK fertilizer at Can Tho fertilizer and chemical company | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
51 | 1512041 | Trương Thị Trà | My | Áp dụng công cụ VSM để cải tiến quy trình sản xuất của tổ 18 tại xưởng may 2 – công ty TBS Group | apply VSM tool to improve the production process of group 18 in garment factory 2 – TBS Group | TS. Đường Võ Hùng |
52 | 1512038 | Nguyễn Thị Trà | My | Đánh giá sự hài lòng của nhân viên về Hệ thống đánh giá kết quả thực hiện công việc tại công ty Cổ phần Đường Nước Trong | Evaluate employee satisfaction on performance appraisal system at company’ Duong Nuoc Trong | ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
53 | 1512053 | Trương Thị | Mỵ | Áp dụng công cụ thống kê giảm sai lỗi tại phân xưởng may 1 nhà máy 1 công ty cổ phần đầu tư Thái Bình | Using Statistical tools to reduce the defect rate in Sewing workshop 1 Factory 1 Thái Bình Limited Corporation | TS. Đường Võ Hùng |
54 | 1512108 | A Sy | Ná | Ứng dụng tiến trình DMAIC để giảm tỷ lệ lỗi tại xưởng xi sơn công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Lê Trần | Apply DMAIC process to reduce error rate at Le Tran furniture | ThS. Hà Văn Hiệp |
55 | 1412400 | Nguyễn Thị Lê | Nga | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng, ý định truyền miệng và ý định tái sử dụng của khách hàng đối với các hãng hàng không tại thành phố Hồ Chí Minh | Factors affecting customer satisfaction, word of mouth intentions and re-use intentions for airlines in Ho Chi Minh City | TS. Nguyễn Thanh Hùng |
56 | 1512114 | Lý Ngọc | Ngà | Hoạch định tổng hợp sản phẩm bình xịt nhựa 2 lít không đế b202 cho nhà máy sản xuất bình xịt nhựa của công ty TNHH nhựa Đức Đạt chi nhánh Tp. HCM | Aggrerate planning for b202 plastic sprayer at Dudaco HCMC branch | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
57 | 1512117 | Đào Nguyễn Minh | Ngân | Các yếu tố ảnh hưởng đến cảm nhận thành công của cá nhân kinh doanh trực tuyến | Factors affecting individual’s perceived success in online business | TS. Phạm Quốc Trung |
58 | 1512162 | Phạm Trọng | Nghĩa | Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ logistic bên thứ 3 (3PL): Nghiên cứu tại công ty Dona Biti’s | Selection third party logistics service provider (3PL): Research at Dona Biti’s | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
59 | 1512188 | Phạm ánh | Ngọc | Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Bách Khoa thành phố Hồ Chí Minh | Factors Affecting the Academic Performance of the Student at Ho Chi Minh city University Of Technology | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
60 | 1512190 | Trương Hồng | Ngọc | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua lại vé xe trên các trang bán vé xe khách trực tuyến của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh | Factors Affecting Consunmers Purchase Intention towards bus tickets on Online ticket sales page – A study in Ho Chi Minh city | ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
61 | 1412506 | Nguyễn Thị | Ngọc | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng ví điện tử của khách hàng cá nhân – Một nghiên cứu cho ví điện tử MoMo | Factors affecting the intentions continuance of individual customers to use e-wallet – The case of the MoMo e-wallets | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
62 | 1552247 | Trần Nguyễn ánh | Ngọc | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định (tiếp tục) sử dụng dịch vụ Internet Banking tại địa bàn TPHCM | Factors affect intention (continue) to use Internet Banking in Ho Chi Minh City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
63 | 1512228 | Trần Hương Huế | Nguyên | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua lại sản phẩm trực tuyến của khách hàng tại Thành Phố Hồ Chí Minh | Factors Effecting Online Repurchase Intentions of Ho Chi Minh City’s Online Shoppers | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
64 | 1512231 | Trần Vĩnh | Nguyên | Áp dụng FMEA nhằm nâng cao chất lượng dòng sản phẩm bình xịt 2 lít B202 tại công ty TNHH Nhựa Đức Đạt. | Using FMEA method to improve the quality of plastic sprayer B202 at Dudaco Ltd | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
65 | 1512275 | Trần Đức | Nhân | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng học tập trên điện thoại thông minh-một khảo sát cho ứng dụng học tiếng anh ELSA Speak”. | Factors influencing the intention to use smartphone learning app – a survey for ELSA Speak English learning application. | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
66 | 1512316 | Nguyễn Phan Lê | Nhi | Sự ảnh hưởng của các yếu tố cộng đồng thương hiệu đến lòng trung thành với cộng đồng thương hiệu và lòng trung thành với thương hiệu Sam Sung | The Influence of Brand Community Characteristics on Community Loyalty and Brand Loyalty | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
67 | 1512313 | Ngô Thị Kiều | Nhi | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của gia sư với công ty TNHH gia sư eTeacher | Factors affecting the attachment of tutors to eTeacher Tutoring Company | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
68 | 1512367 | Trần Thị Huỳnh | Như | Áp dụng FMEA nhằm nâng cao chất lượng lắp ráp dây chuyền tại Công Ty TNHH Cơ Điện Đồng Quang. | The application of FMEA to improve the quality of wiring assembly at Dong Quang Mechanical Electrical Company Limited. | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
69 | 1552274 | Phan Lê Hoàng | Oanh | Kiểm định mô hình tích hợp về sự tăng trưởng của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại thành phố Hồ Chí Minh. | Testing an integrative model of medium and small business growth in Ho Chi Minh city | TS. Trương Minh Chương |
70 | 1412836 | Nguyễn Thành | Phát | Chất lượng dịch vụ và sự hài lòng chuỗi cửa hàng tiện lợi trong nước và chuỗi cửa hàng tiện lợi nước ngoài tại TP HCM | Quality service and satisfaction of domestic convenience store chains and foreign convenience store chains in HCMC | ThS. Bùi Huy Hải Bích |
71 | 1512612 | Cung Thiên | Phước | Nhận diện các loại lãng phí theo lean manufacturing tại xưởng cơ khí công ty TNHH TM SX & DV Lê Trần | Eliminating waste types by lean manufacturing at mechanical factory Le Tran trading & service co., ltd | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
72 | 1512608 | Võ Thị Mỹ | Phương | Các yếu tố của thực hành quản lý chuỗi cung ứng có ảnh hưởng lên kết quả hoạt động của doanh nghiệp-Một nghiên cứu trong ngành điện tử. | Supply chain management practices factor effecting on firm’s performance-A study on electronics industry | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
73 | 1552299 | Nguyễn Trúc | Phương | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự di chuyển công việc tự nguyện của nhân viên văn phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh. | Factors affect voluntary job mobility of office workers in Ho Chi Minh City. | TS. Nguyễn Vũ Quang |
74 | 1512628 | Trần Thị | Phượng | Lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu nhựa cho xưởng cơ khí công ty TNHH TM SX & DV Lê Trần | Choose supplier of plastic materials for plastic factory in manufacturing, trading & service Le Tran co., ltd | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
75 | 1512728 | Nguyễn Thị Phương | Quyên | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên khối kỹ thuật tại Công ty TNHH Tích hợp hệ thống CMC Sài Gòn | Factors influecing technician engagement at CMC SaiGon System Intergration Co,. Ltd | |
76 | 1512730 | Nguyễn Thị Thúy | Quyên | áp dụng các công cụ thống kê để cải thiện tình trạng giao hàng trễ tại kho Phổ Quang của công ty cổ phần Giao hàng tiết kiệm | application of seven quality control (7QC) tools to improve the late delivery in Pho Quang warehouse of Giao Hang Tiet Kiem Joint Stock Company | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
77 | 1512755 | Dương Tạ Phương | Quỳnh | Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của Nhân viên đối với sự thay đổi của tổ chức | Factors affecting employees’ attitudes towards organizational change | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
78 | 1552313 | Trương Ngọc Vân | Quỳnh | Những ảnh hưởng của Nhận thức Niềm tin, Nhận thức sự hữu dung và Nhận thức Dễ sử dung lên Ý định sử dung ứng dung giao dịch chứng khoán trên điện thoại di động tại thành phố Hồ Chí Minh | The effects of perceived trust, usefulness and ease of use on the intention to use online trading systems on smartphones in Ho Chi Minh city | TS. Phạm Quốc Trung |
79 | 1552454 | Lungsee | Soukphathai | Factors influencing Lao people’s intention to change from traditional shopping to online shopping | Factors influencing Lao people’s intention to change from traditional shopping to online shopping | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
80 | 1513097 | Nguyễn Minh | Thạch | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua máy đo huyết áp tự động tại Thành phố Hồ Chí Minh | Factors Affecting Purchase Decision towards Blood Pressure Monitor – A Study in Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
81 | 1513142 | Phù Văn | Thắng | Các yếu tố thúc đẩy thực hiện chuỗi cung ứng xanh: nghiên cứu tình huống một số doanh nghiệp ngành điện tử tại thành phố Hồ Chí Minh | Drivers of green supply chain management implementation: case study in the electronic manufacturing industry at Ho Chi Minh city | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
82 | 1512999 | Nguyễn Hoàng | Thanh | Nâng cao hiệu quả công tác quản lý tồn kho nguyên vật liệu tại công ty TNHH URC – Việt Nam | Solutions for improving the effectiveness of raw materials inventory management at URC – Viet Nam | ThS. Nguyễn Kim Anh |
83 | 1513079 | Ngô Thị Thanh | Thảo | Ứng dụng Value Stream Mapping cho chuyền may tại công ty Esquel Manufacturing Viet Nam | The application of Value Stream Mapping for sewing lines at Esquel Manufacturing Vietnam | ThS. Hà Văn Hiệp |
84 | 1450407 | Phan Thị Như | Thảo | Sự tác động của các nhân tố bên đến sự thành công của doanh nghiệp vừa và nhỏ: Một nghiên cứu về các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh | The impact of internal factors on small and medium business success: A case of enterprises in Ho Chi Minh City | TS. Trương Minh Chương |
85 | 1513177 | Lương Thị | Thiên | Đánh giá chất lượng dịch vụ cửa hàng tiện lợi B’s mart Quận 10 | Assessing service quality of B’s mart Convinient Store in 10 District | TS. Đường Võ Hùng |
86 | 1513177 | Lương Thị | Thiên | Đánh giá chất lượng dịch vụ cửa hàng tiện lợi B’s mart Quận 10 | Assessing service quality of B’s mart Convinient Store in 10 District | TS. Đường Võ Hùng |
87 | 1552356 | Nguyễn Thanh | Thiên | Những nhân tố ảnh hưởng đến ý định hành vi của khách hàng sử dụng dịch vụ đặt thức ăn trực tuyến ở Việt Nam | Factors influencing on consumer’s behavioral intention toward online food delivery services in Vietnam | TS. Nguyễn Vũ Quang |
88 | 1513277 | Nguyễn Thị Kim | Thoa | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) đối với dòng sản phẩm 1600X tại công ty TNHH Long Kim | Application of value stream diagram VSM for line product 1600X at Long Kim Co., Ltd. | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
89 | 1450303 | Nguyễn Thanh Hoài | Thư | Hiệu suất hoạt động của các nhà máy xanh – một nghiên cứu về sự hiểu biết của các bên liên quan tại các dự án tư vấn của Công ty Tư vấn GreenViet | Performance of green factories – a study on stakeholders’ understanding at projects of GreenViet Consultancy Company | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
90 | 1513406 | Nguyễn ý | Thức | Sử dụng hướng tiếp cận 5S để cải tiến không gian Kho thành phẩm Duy Tân Long An (Kho B2C) – Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Nhựa Duy Tân | Implementing the 5S Methodology to improve Duy Tan Long An warehouse’s space (B2C warehouse) – Duy Tan Plastics Corp. | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
91 | 1513398 | Nguyễn Thị Hiền | Thương | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng ứng dụng ngân hàng hợp kênh – Một nghiên cứu cho ứng dụng OCB OMNI của Ngân hàng Phương Đông | Factors affecting the intention to use the omni-channel application – A research for OCB OMNI application of Phuong Dong bank. | ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
92 | 1513362 | Trần Thị Thanh | Thùy | Ứng dụng sơ đồ chuỗi giá trị VSM cho dòng mũ bảo hiểm DAX tại công ty TNHH Long Huei | Apply Value Stream Mapping for DAX helmets at Long Huei Co.,Ltd | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
93 | 1513427 | Trần Thị Thủy | Tiên | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự kinh doanh của sinh viên trên địa bàn TPHCM | The Factors Affecting Entrepreneurship Intention of Student at Ho Chi Minh City | ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
94 | 1513416 | Lê Thị Cẩm | Tiên | Ảnh hưởng của “vlogger” đến ý định mua hàng của người tiêu dùng tại Tp.HCM | Vlogger’s influence on consumer purchase intention in Ho Chi Minh City | ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
95 | 1513421 | Nguyễn Thị Mỹ | Tiên | Lập và kiểm soát tiến độ dự án triển khai bệnh án điện tử tại bệnh viện Phụ sản Hà Nội | Planning and control the progress of the project to deploy electronic medical records at Hanoi Obstetrics Hospital | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
96 | 1513599 | Phạm Trương Quỳnh | Trâm | Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị tinh gọn quy trình sản xuất dòng sản phẩm B202 tại Công Ty TNHH Nhựa Đức Đạt | The application of Value Stream Mapping to lean production process of B202 at DUDACO | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
97 | 1513598 | Nguyễn Thị Ngọc | Trâm | Ứng dụng FMEA để nâng cao chất lượng dòng sản phẩm AFL connector tại Công ty Fujikura Fiber Optics Việt Nam | The application of FMEA for improving quality of AFL connector group at Fujikura Fiber Optics Viet Nam Company | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
98 | 1414111 | Phạm Lê Thùy | Trang | Vai trò của sự tin tưởng và rủi ro cảm nhận trong mua sắm trực tuyến | The role of trust and perceived risk in online shopping | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
99 | 1513580 | Phạm Thị | Trang | Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán TPHCM (hose) | Relationship between own structure and operating efficiency of listing stock companies on the stock market (hose) | ThS. Lại Huy Hùng |
100 | 1513578 | Phan Thùy | Trang | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ lên hiệu ứng truyền miệng tích cực về trường đại học Bách Khoa TP.HCM | The Impact of Service Quality on Positive Words-of-mouth about Ho Chi Minh City University of Technology | ThS. Mai Thị Mỹ Quyên |
101 | 1450306 | Võ Hà Mai | Trang | Các yếu tố quyết định ý định mua lại trong mua sắm quần áo trực tuyến: Một trường hợp tại thành phố Hồ Chí Minh tại Việt Nam. | Determinants of repurchase intention in online clothing shopping: A case in Ho Chi Minh City in Vietnam. | TS. Phạm Quốc Trung |
102 | 1513635 | Nguyễn Diễm | Trinh | Áp dụng DMAIC nhằm giảm tỉ lệ lỗi tại chuyền 2 khu sản xuất Veston Nam Tổng công ty cổ phần may Nhà Bè | Applying DMAIC to reduce the defect ratio at line 2 in Veston production zones at Nha Be Garment Joint Stock Corporation | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
103 | 1513640 | Nguyễn Thị Tuyết | Trinh | Nhận diện các yếu tố rủi ro trong chuỗi cung ứng thức ăn nhanh: Một nghiên cứu tình huống thực tế tại chuỗi thức ăn nhanh KFC Việt Nam | Recognizing risk factors in the fast food supply chain: A study on KFC Vietnam fast food chain | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
104 | 1513642 | Phạm Thị | Trinh | Các yếu tố ảnh hưởng đến Giá trị quảng cáo trên mạng xã hội Facebook | Factors affecting advertising value on Facebook | TS. Phạm Đức Kỳ |
105 | 1513758 | Nguyễn Thị Thanh | Trúc | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc của nhân viên tại công ty TNHH Skretting việt nam | Factors affecting the satisfaction in the work of employees at Vietnam Skretting Company Limited | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
106 | 1513760 | Phạm Hoàng Mai | Trúc | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ngành ngân hàng tại Tp.HCM | Factors affecting the motivation of banking staff in Ho Chi Minh City | ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
107 | 1513728 | Nguyễn Tấn | Trung | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định thanh toán bằng ví điện tử khi mua sắm trực tuyến tại TP.HCM | factors influencing intention to use electronic wallet payment when shopping online | ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
108 | 1513883 | Võ Hoàng Anh | Tuấn | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ thanh toán di động của người dùng tại Tp. Hồ Chí Minh | Factors affecting the intention to continue using mobile payment services of users in the Ho Chi Minh city | ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
109 | 1414519 | Đinh Thanh | Tùng | Giải quyết than phiền của khách hàng trong quá trình sử dụng dịch vụ tại Hotel Nikko Sài Gòn | Handling customer complaints during service process at Hotel Nikko Sai Gon | ThS. Nguyễn Kim Anh |
110 | 1513893 | Châu Mỹ | Tuyên | Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp cải tiến việc thực hiện 5S tại xưởng xi sơn của công ty TNHH Sản xuất- Thương mại- Dịch vụ Lê Trần | Evaluating the current situation and proposing some solutions to improve the implementation of 5S at the Le Tran Furniture | ThS. Hà Văn Hiệp |
111 | 1552416 | Nguyễn Thị Kim | Tuyền | Giảm lãng phi ở bộ phận TRB gen 2 bằng cách sử dụng các công cụ tái cấu trúc và những công cụ hỗ trợ: nghiên cứu trường hợp tại intel vietnam | Reducing the wastes at trb gen 2 by using business process reengineering and supporting tools: a case study at Intel Products Vietnam | TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan |
112 | 71304616 | Đào Thị | Tuyết | Vai trò của sự tin tưởng của khách hàng vào thương mại xã hội | The role of customer trust in social commerce | PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân |
113 | 1513986 | Nguyễn Diệu | Uyên | Ứng dụng FMEA để ngăn ngừa các sai hỏng tiềm ẩn tại xưởng Xi Sơn công ty TNHH SX – TM và DV Lê Trần | The Application of FMEA Method to prevent potential errors at Le Tran Furniture | ThS. Hà Văn Hiệp |
114 | 1514004 | Lê Thị Tường | Vân | Nhận diện và đo lường chi phí chất lượng nhằm cắt giảm những chi phí không cần thiết tại công ty Cổ phần Starprint Việt Nam | Identify and measure quality costs to reduce unnecessary costs at Starprint Vietnam Joint Stock Company | ThS. Nguyễn Thùy Trang |
115 | 1552425 | Lê Hà ái | Vân | Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của Văn phòng Đào tạo Quốc tế – Đại học Bách Khoa TP.HCM (BK – OISP) | Factors Affecting the Brand Equity of the Office for International Study Program – Ho Chi Minh City University of Technology (BK – OISP) | ThS. Lại Văn Tài |
116 | 1514017 | Lê Thị Hiền | Vi | Tìm hiểu các trở ngại dẫn đến việc hành khách ít sử dụng dịch vụ vận tải công cộng tại TP.HCM | Learn the obstacles leading to less passengers using public transport services in Ho Chi Minh City | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
117 | 1514082 | Nguyễn Triệu | Vĩ | Kết hợp mô hình kano và ipa để cải tiến chất lượng dịch vụ cung cấp internet của công ty FPT Telecom | Combining kano and ipa models to improve quality of FPT telecom’s internet service | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
118 | 1514142 | Nguyễn Hoàng Khánh | Vy | Nhận diện các lãng phí theo Lean và đề xuất giải pháp cắt giảm lãng phí tại chuyền 22 – xưởng may 2 Công ty Cổ phần Đầu tư Thái Bình | Recognizing wastes by Lean and recommending the cost – reducing solutions at line 22 – workshop 2 TBS Group. | TS. Đường Võ Hùng |
119 | 1514147 | Nguyễn Trần Hạ | Vy | Áp dụng công cụ FMEA trong ngăn ngừa những lỗi tiềm ẩn trong sản xuất sản phẩm Ulti-US15 | Apply FMEA tool in manufacturing Ulti-US15 to prevent potential failure mode. | ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |