STT | Mã HV | Họ | Tên | Tên đề tài | Tên đề tài Tiếng Anh | CBHD |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1970107 | Nguyễn Thị Xuân Bình | Bình | Viên mãn chủ quan từ sự tham gia dịch vụ của khách hàng: Một nghiên cứu trong ngành nhà hàng tại TP.HCM | Subjective well-being from, customer paticipation: evidence in the restaurant industry in Ho Chi Minh city | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
2 | 1970558 | Nguyễn Huỳnh Ngọc Diễm | Diễm | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận sử dụng ứng dụng bảo hiểm của khách hàng cá nhân: Một nghiên cứu tại Việt Nam | Factors infuencing adoption insurance application by individual customers: a study in Vietnam | PGS.TS Phạm Quốc Trung |
3 | 1970183 | Phạm Thị Thúy Hằng | Hằng | Vai trò “sự thấu hiểu công nghệ” đến ý định tiếp tục sử dụng thiết bị sức khoẻ cá nhân | The role of it mindfulness on continuance intention of personal health devices | TS. Nguyễn Vũ Quang |
4 | 1870417 | Vương Kim | Hưng | Trách nhiệm xã hội (CSR) và hành vi quản trị lợi nhuận của doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | Social responsibility (CSR) and earnings management of listed companies in Vietnam | TS. Nguyễn Thu Hiền |
5 | 1870031 | Lê Cảnh Khiêm | Khiêm | Ảnh hưởng của nguồn lực tương tác lên hiệu quả công việc thông qua đồng sáng tạo giá trị – Một nghiên cứu trong dịch vụ đào tạo | The impact of operant resources on task performance: a study of education services | PGS.TS Phạm Quốc Trung |
6 | 1870681 | Nguyễn Thị Thanh | Loan | Tìm hiểu những mong đợi của nhân viên trong phong cách lãnh đạo dành cho lãnh đạo nữ – Một nghiên cứu trong ngành sản xuất công nghiệp | TS. Lê Thị Thanh Xuân | |
7 | 1970559 | Nguyễn Thị Hoàng Mai | Mai | Các thành phần hợp tác chuỗi cung ứng tác động lên hiệu quả doanh nghiệp tại Việt Nam: phân tích ảnh hưởng của biến điều tiết | Supply Chain collaboration components impact on firm performance in Vietnam: a moderating analysis | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
8 | 1870294 | Lê Ngọc Mẫn | Mẫn | Các yếu tố tác động đến hành vi mua hàng của người tiêu dùng với mì ăn liền | Factors affecting consumer’s purchase behavior with instant noodles | TS. Đường Võ Hùng |
9 | 1770268 | Đào Vũ Hoàng | Nam | Sự hài lòng về chất lượng dịch vụ: tình huống nghiên cứu tại ký túc xá sinh viên của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh | Satisfaction of service quality: Case study at student dormitory Viet Nam national University Ho Chi Minh | TS. Nguyễn Thị Thu Hằng |
10 | 1970184 | Nguyễn Thị Ngọc | Ngọc | Các yếu tố thương hiệu ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng – Một nghiên cứu trong ngành thiết bị y tế gia đình tại Việt Nam | Brand factors affecting customer loyalty – a study about home medical devices industry in Vietnam | PGS.TS Phạm Ngọc Thúy |
11 | 1970109 | Cao Thị Nhạn | Nhạn | Các tiền tố và hậu tố của giá trị cảm nhận: Một nghiên cứu đối với khách hàng sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến | Determinants and outcomes of perceived value: a study with customers using online banking services | PGS.TS Phạm Ngọc Thúy |
12 | 1970560 | Ngô Thị Kiều Nhi | Nhi | Tác động của truyền thông nội bộ minh bạch đối với thái độ đối phó của nhân viên khi tổ chức thay đổi trong đại dịch: Nghiên cứu trên các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | The impact of transparent internal communication to employee coping with organizational change in the face of a pandemic: a study in smaill and medium company in Ho Chi Minh city | TS. Lê Thị Thanh Xuân |
13 | 1870686 | Lê Hoàng Phúc | Phúc | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua thực phẩm bảo vệ sức khoẻ tại TP.Hồ Chí Minh | Determinants of buying decision on dietary supplement in Ho Chi Minh city | PGS.TS Lê Nguyễn Hậu |
14 | 1970742 | Nguyễn Tống Phương | Phương | Các yếu tố rủi ro chuỗi cung ứng ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp: Tình huống nghiên cứu doanh nghiệp chăn nuôi heo tại Việt Nam | Supply Chain risk factors impact on firm performance: a study on pig farming in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
15 | 1970110 | Phạm Thị Phượng | Phượng | Tác động của hỗ trợ xã hội lên sự tham gia của thành viên vào cộng đồng trực tuyến về thương hiệu: một nghiên cứu trên các thương hiệu ô tô tại Việt Nam | The influence of social support on customer paticipation into online brand community: a study of car brands in Vietnam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
16 | 1770270 | Nguyễn Ngọc | Quang | Vai trò của sự tin tưởng trong thương mại xã hội: Một nghiên cứu trong ngành hàng điện tử tại TP. Hồ Chí Minh | The role of trust in social commerce: A study in the electronics industry in Ho Chi Minh | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
17 | 1870437 | Nguyễn Hữu Tân | Tân | Tác động của chất lượng dịch vụ của công nghệ tự phục vụ đến giá trị cảm nhận và sự hài lòng của khách hàng ở các ngân hàng thương mại Việt Nam | The impact of service quality of Self-Service Technologies on Perceived Value and Customer Satisfaction in Commercial Banks in Vietnam | TS. Nguyễn Vũ Quang |
18 | 1970492 | Nguyễn Minh Thạch | Thạch | Vai trò của chánh niệm đối với công việc và cuộc sống của những nhân viên lập trình trong ngành công nghệ thông tin | The role of employee mindfulness towards the work and life of developers in the information technology industry | PGS.TS Lê Nguyễn Hậu |
19 | 1970111 | Tạ Thị Thanh | Thanh | Tác động của các giá trị cá nhân đến sự viên mãn của nhân viên thông qua sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống riêng | The influence of personal values to employee | PGS.TS Lê Nguyễn Hậu |
20 | 1770271 | Hoàng Chí | Thành | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua các sản phẩm công nghệ trên ứng dụng thương mại di động tại Việt Nam | Factors affecting intention buying technology products on mobile shopping spplications in Vietnam | PGS.TS Phạm Quốc Trung |
21 | 1970341 | Đoàn Nguyên Thảo | Thảo | Đánh giá ảnh hưởng của Covid-19 đến suất sinh lợi cổ phiếu của một số ngành tại thị trường Việt Nam | The impact of Covid-19 on stock return across different industries: evidence from Vietnam) | TS. Dương Như Hùng |
22 | 1870366 | Trương Quốc Thông | Thông | Các tiền tố tác động đến hợp tác chuỗi cung ứng, và ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam | Examining supply chain collaboration with determinants and performance impact of manufacturing companies in Vietnam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
23 | 1970112 | Hồ Khánh Mỹ Tiên | Tiên | Vai trò nhận thức xã hội, trao đổi xã hội và tính xác thực của thương hiệu trong hành vi tham gia của khách hàng: Một nghiên cứu về dịch vụ khám chữa bệnh ở các bệnh viện tại TP.Hồ Chí Minh | The role of social cognitive, social exchange anh brand authenticity in customer participation: a study of health care services in HCMC | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
24 | 1970113 | Phạm Thị Thùy Trang | Trang | Vai trò của vốn xã hội đối với hành vi gắn kết của thành viên vào cộng đồng: Một nghiên cứu về các cộng đồng trực tuyến trong lĩnh vực bất động sản tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân | |
25 | 1770630 | Lê Đức | Trung | Các yếu tố ảnh hưởng đến chấp nhận công nghệ RFID vào các công ty logistics tại Việt Nam | Rfid technology adoption at logistics company in Viet Nam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
26 | 1770272 | Châu Minh | Trung | Sự tham gia của khách hàng vào cộng đồng thương hiệu trục tuyến: Một nghiên cứu về các thương hiệu sản phẩm điện tử tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân | |
27 | 1770273 | Nguyễn Nhật | Trường | Mối quan hệ giữa đổi mới sản phẩm, năng lực dẫn dắt thị trường và kết quả thực hiện của doanh nghiệp. Một nghiên cứu trong ngành thực phẩm chế biến tại Việt Nam | Relationships between product innovation, market driving and firm performance. A case study in Viet Nam food processing industry | TS. Trương Minh Chương |
28 | 1970344 | Ngô Đặng Tuân | Tuân | Chiến lược đầu tư danh mục trách nhiệm xã hội một nghiên cứu tại thị trường chứng khoán Việt nam | Performance of Socially Responsible Investment: A study in Vietnam stock market | TS. Nguyễn Thu Hiền |
29 | 1870300 | Nguyễn Thanh Vương | Vương | Ảnh hưởng của các đặc điểm và chức năng thương mại xã hội lên ý định tiếp tục mua hàng thời trang trực tuyến | The impact of social commerce characteristics and features on fasshion online repuchase intention | PGS.TS Phạm Quốc Trung |