STT | Mã HV | Họ | Tên | Tên đề tài | CBHD 1 |
1 | 2171018 | Nguyễn Thị Thanh | An | Hành vi tham gia của khách hàng và lòng trung thành đối với nhà cung cấp dịch vụ: Tiếp cận logic trong dịch vụ và lý thuyết cấu trúc hóa | TS. Mai Thị Mỹ Quyên |
2 | 2070224 | Nguyễn Minh | Châu | Trách nhiệm quản lý và cấu trúc lương thưởng điều hành: Bằng chứng từ một cú sốc ngoại sinh | TS. Nguyễn Thu Hiền |
3 | 2171007 | Cao Huỳnh Anh | Đào | Ảnh hưởng của tính linh hoạt chuỗi cung ứng lên hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam: Vai trò của chia sẻ thông tin | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
4 | 2270046 | Nguyễn Lê Khánh | Duy | Quan hệ giữa sự tin cậy vào người chứng thực và lợi ích của khách hàng với lòng trung thành của thương hiệu: Một nghiên cứu trong các cộng đồng thương hiệu trực tuyến về thời trang tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
5 | 2070590 | Trần Tử | Huân | Các yếu tố ảnh hưởng lên lòng trung thành thương hiệu của khách hàng cá nhân: một nghiên cứu thực nghiệm trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
6 | 2170288 | Nguyễn Duy | Hùng | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thành công của hệ thống học tập trực tuyến (E-Learning) | PGS.TS Phạm Quốc Trung |
7 | 2070591 | Nguyễn Huỳnh | Hương | Tăng cường nguồn lực và động lực để khách hàng đồng tạo sinh dịch vụ – Một nghiên cứu trên các bệnh nhân đái tháo đường sử dụng thiết bị y tế tại nhà | PGS.TS Lê Nguyễn Hậu |
8 | 2170290 | Nguyễn Lê Phương | Khánh | Ảnh hưởng của các cơ chế xây dựng lòng tin trực tuyến đối với lòng tin và ý định mua lại của khách hàng trên thị trường thương mại điện tử nhóm ngành hàng sắc đẹp | TS. Nguyễn Vũ Quang |
9 | 2170928 | Mai Anh | Kiệt | Ảnh hưởng của văn hóa số, lãnh đạo số, năng lực số, và sự nhanh nhẹn của tổ chức đến chuyển đổi số: Một nghiên cứu thực nghiệm ở các DNVVN Việt Nam | PGS.TS Phạm Quốc Trung |
10 | 2070594 | Nguyễn Thị Thanh | Loan | Sự đóng góp của các yếu tố trí tuệ doanh nghiệp đối với bệnh viện thông minh: Một nghiên cứu tại thành phố Hồ Chí Minh | TS. Lê Phước Luông |
11 | 2270009 | Bùi Chí | Lợi | Ảnh hưởng của rào cản trong thực hành linh hoạt chuỗi cung ứng lên hiệu quả doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
12 | 1970337 | Nguyễn Thị Minh | Lý | Các yếu tố năng lực logistics có ảnh hưởng lên kết quả hoạt động logistics của doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam | TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
13 | 2070230 | Văn Bá | Năm | Các tiền tố của sự tin tưởng của khách hàng cá nhân trong giao dịch thương mại điện tử: Một nghiên cứu về ngành thời trang tại Việt Nam | TS. Huỳnh Thị Minh Châu |
14 | 2070596 | Đỗ Thành | Nhân | Mối quan hệ giữa ứng dụng công nghệ số và thiết kế thân thiện với môi trường, tích hợp chuỗi cung ứng, hiệu quả thực hiện chuỗi cung ứng bền vững trong ngành xây dựng tại Việt Nam | TS. Lê Phước Luông |
15 | 1970741 | Trương Bá | Phi | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự cam kết của khách hàng B2B trong ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống tại Tp. HCM và Bình Dương | TS. Trương Minh Chương |
16 | 2070598 | Võ Thị Mỹ | Phương | Các tiền tố và hậu tố của hành vi tham gia của khách hàng cá nhân vào nền tảng dịch vụ trực tuyến: Một nghiên cứu về các mặt hàng chăm sóc cá nhân tại các nền tảng thương mại điện tử phổ biến tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |
17 | 2070275 | Nguyễn Triệu | Vĩ | Vai trò của giá trị cảm nhận của khách hàng trong sàn giao dịch thương mại điện tử: Một nghiên cứu về ngành quần áo tại Việt Nam | TS. Huỳnh Thị Minh Châu |
18 | 2170952 | Lê Thị Thanh | Vy | Các tiền tố của lòng trung thành với nền tảng dịch vụ trực tuyến: Một nghiên cứu trên các nền tảng đặt phòng khách sạn tại Việt Nam | PGS.TS Nguyễn Mạnh Tuân |